Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Anh - Việt

  • / ɔ: /, abom, aw (om hệ cgs điện từ, bằng 10 mũ-9 om), ôm hệ từ,
  • hệ thống lái cho cả 4 bánh,
  • , them: we going out tonight? hỏi: tối nay bọn mình đi chơi à?, you: aww-ite. trả lời: Ờ, ờ..., them: can i borrow some money? hỏi:...
  • hệ thống kiểm soát sự trệch đường chủ động,
  • bàn phím azerty,
  • Cụm danh từ:, example: ví dụ where's christie's beach? about a kay and a half that way. = thế cái bãi biển...
  • Thành Ngữ:, a ( little ) tin god, (thông tục) người (vật) được hết sức tôn kính, hết sức thờ...
  • luồng tín hiệu quang sonet 51,480 mbit/s,
  • luồng tín hiệu quang sonet 622,080 mbit/s,
  • luồng tín hiệu quang sonet 933.120 mbit/s,
  • / ei list /, Danh từ: những người hạng a, những học sinh/sinh viên sành điệu/phong cách hơn so với...
  • notify-một giao thức điều khiển cổng phương tiện (mgcp),
  • bộ đồng xử lý giao diện thời gian thực a (ibm ),
  • khuếch đại hạng a,
  • Danh từ: bảng chữ cái, khái niệm cơ sở, cơ sở, (ngành đường sắt) bảng chỉ đường theo...
  • Danh từ: sách vỡ lòng, sách học vần,
  • Thành Ngữ:, a bad debt, món nợ không hy vọng được trả
  • Thành Ngữ:, a bad patch, một thời kỳ đặc biệt khó khăn, bất hạnh
  • Thành Ngữ:, a bad quarter of an hour, một vài phút khó chịu
  • Thành Ngữ:, a bad workman blames his tools, thợ dở đổ lỗi cho đồ nghề, vụng múa chê đất lệch
  • Thành Ngữ:, a bad workman quarrel with his tools, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch
  • Thành Ngữ:, a bag of bones, o be nothing but skin and bone
  • Thành Ngữ:, a ball of fire, người giàu ý chí và nghị lực
  • Thành Ngữ:, a batch run, một đợt vận hành (kỹ thuật)
  • bộ nguồn catốt, bộ pin a,
  • Thành Ngữ:, a bear garden, nơi bát nháo, nơi tạp nhạp
  • Thành Ngữ:, a bed of roses, luống hoa hồng
  • Thành Ngữ:, a big noise, nhân vật quan trọng
  • Thành Ngữ:, a big noise/ shot, big fish
  • Thành Ngữ:, a big pot, quan to
  • vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn,
  • Thành Ngữ:, a bit long in the tooth, không còn là trẻ con nữa, lớn rồi
  • Thành Ngữ:, a bit of crumpet/fluff/skirt/stuff, người đàn bà có nhan sắc quyến rũ
  • Thành Ngữ:, a bit of muslin, (thông tục) người đàn bà; có con gái
  • Thành Ngữ:, a bit thick, điều bất hợp lý, điều vô lý
  • Thành Ngữ:, a bitter pill to swallow, viên thuốc đắng phải uống
  • Thành Ngữ:, a black tie meeting, một buổi gặp gỡ trang trọng
  • Thành Ngữ:, a blessing in disguise, blessing
  • một khối,
  • Thành Ngữ:, a blot on one's escutcheon, vết nhơ cho thanh danh của mình
  • Thành Ngữ:, a blot on the landscape, cái làm mất vẻ đẹp chung, cái làm mất mỹ quan chung
  • một cơ quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn qsig bằng việc cung cấp các đầu vào phối hợp tới ecma,...
  • Thành Ngữ:, a brave new world, một thời kỳ mới do những sự kiện chính trị quan trọng
  • Thành Ngữ:, a bread-and-butter letter, bread
  • Thành Ngữ:, a bright spark, kẻ tài trí hơn người (đùa cợt)
  • Thành Ngữ:, a broken reed, người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được
  • , q: how much is this, sir? hỏi: thưa ông, cái này giá bao nhiêu?, a: that's a buck three eighty. trả lời: bao nhiêu chẳng được.
  • Thành Ngữ:, a bundle of nerves, trạng thái bồn chồn lo âu
  • Thành Ngữ:, a busman's holiday, ngày nghỉ mà cũng không được rảnh tay
  • Thành Ngữ:, a call of nature, nhu cầu tiểu tiện
  • Thành Ngữ:, a calling out, tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu
  • Thành Ngữ:, a calling together, sự triệu tập
  • dạng mô tả,
  • Tính từ, phó từ: (hợp xướng) không có nhạc đệm,
  • Thành Ngữ:, a captain of industry, người điều hành một cơ sở công nghiệp lớn
  • Cụm danh từ: rất giận dữ, vô cùng tức giận. hiện được dùng trong quân đội mỹ.,
  • Thành Ngữ:, a cat-and-dog life, cảnh chó mèo, sự xích mích với nhau thường xuyên
  • Thành ngữ: a cat in gloves catches no mice, có làm mới có ăn
  • Thành Ngữ:, a cat in hell's chance, cat
  • Thành Ngữ:, a chip off the old block, block
  • Thành Ngữ:, a chit of a girl, con ranh con, con oắt con
  • Thành Ngữ:, a city man, nhà kinh doanh, doanh nhân
  • ngày hội của người chơi xe cổ,
  • Thành Ngữ:, a clean bill of health, giấy chứng nhận sức khoẻ tốt
  • Thành Ngữ:, a clean bill of lading, vận đơn mà thuyền trưởng không ghi chú gì về hàng hoá chở...
  • Đói cho sạch, rách cho thơm, giấy rách phải giữ lấy lề,
  • Thành Ngữ:, a clean hand, (nghia bóng) s? trong tr?ng, s? vô t?i
  • Thành Ngữ:, a clean hand wants no washing, cây ngay không sợ chết đứng
  • lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng,
  • Thành Ngữ:, a close/near thing, sát nút; súyt thua
  • Thành Ngữ:, a closed-shop agreement, sự thoả thuận nội bộ
  • Thành Ngữ:, a closed book to sb, closed
  • tích phân đường kín,
  • , chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng/vườn
  • Thành Ngữ:, a controversial personality, một nhân vật được mọi người bàn đến nhiều, một nhân...
  • Thành ngữ: a cock is valiant on his own dunghill, chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng/vườn
  • Cụm danh từ: suy đoán: một hoặc hai gì đó, một vài gì đó,
  • Thành Ngữ:, a cup that cheers but not inebriates, trà
  • Thành Ngữ:, a curate's egg, cái có cả hai mặt tốt và xấu
  • Thành Ngữ:, a cushy number, công việc nhẹ nhàng, không khó nhọc
  • chốt trụ,
  • Thành Ngữ:, a dab ( hand ) ( at sth ), rất thạo, khéo léo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top