Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Garder

Mục lục

Ngoại động từ

Giữ; canh giữ
Garder un passage
canh giữ một lối đi
Garder le double d'un acte
giữ bản sao một văn bản
Garder un employé
giữ một người làm công lại
Il est des fruits qu'on ne peut garder longtemps
có những thứ quả giữ không được lâu
Garder un secret
giữ một điều bí mật
Garder son rang
giữ đúng cương vị của mình
Garder ses habitudes
giữ thói quen
Garder une place pour un ami
giữ một chỗ cho bạn
Garder le silence
giữ im lặng, không nói
Trông coi, chăn (giữ), bảo vệ
Garder un enfant
trông coi một em bé
Garder des moutons
chăn cừu
Dieu vous garde
Chúa phù hộ cho anh!
Không bỏ, không rời
Garder son chapeau
không bỏ mũ ra

Phản nghĩa Abandonner, céder, changer, congédier, détruire, donner, enlever, gâter, laisser, rendre, renoncer. Débarrasser, ( se débarrasser), défaire, ( se défaire). Négliger, oublier, perdre. Révéler. Enfreindre

Chasse gardée khu vực săn bắn dành riêng việc không nên dính vào; người phụ nữ không nên đụng đến
garder à vue
giám sát ngay trước mắt
garder le mulet
(thân mật) đứng chờ lâu ở cửa
garder les balles garder les manteaux
(thân mật) ngồi không (trong khi người khác vui chơi)
garder une dent contre quelqu'un dent
dent
garder une poire pour la soif
để dành phòng lúc cần đến
ne pouvoir rien garder
(thân mật) nôn ra hết, mửa ra hết
nous n'avons pas gardé les cochons ensemble
không có lý gì anh lại nhờn với tôi như thế
toute proportion gardée toutes proportions gardées
có chú ý đến mọi sự khác nhau (khi so sánh)

Xem thêm các từ khác

  • Garderie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khu rừng (do một nhân viên lâm nghiệp trông coi) 1.2 Nhà trẻ Danh từ giống cái Khu rừng (do...
  • Gardeur

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người chăn Danh từ Người chăn Gardeur de vaches người chăn bò
  • Gardeuse

    Mục lục 1 Xem gardeur Xem gardeur
  • Gardian

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tiếng địa phương) người chăn bò, người chăn ngựa Danh từ giống đực (tiếng địa...
  • Gardien

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người giữ, người canh giữ 1.2 Người chăn 1.3 (nghĩa bóng) người gìn giữ 1.4 Tính từ Danh từ Người...
  • Gardiennage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Việc canh giữ 1.2 Việc canh giữ ở cảng Danh từ giống đực Việc canh giữ Việc canh giữ...
  • Gardienne

    Mục lục 1 Xem gardien Xem gardien
  • Gardon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tiếng địa phương) suối nước 1.2 (động vật học) cá gacđon (họ cá chép) Danh từ giống...
  • Gare

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nhà) ga 1.2 Bãi đỗ (của tàu thuyền trên sông) 2 Thán từ 2.1 Coi chừng!; liệu hồn! Danh từ...
  • Garenne

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bãi thỏ hoang, khu thỏ hoang 1.2 Khúc sông cấm đánh cá 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) khu cấm săn bắn...
  • Garer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho vào nhà xe; cho vào đường tránh 1.2 Cho vào, đưa vào; cất vào Ngoại động từ Cho vào nhà...
  • Gargantua

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người ăn như hộ pháp Danh từ giống đực Người ăn như hộ pháp
  • Gargantuesque

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có nhiều thức ăn, to Tính từ Có nhiều thức ăn, to Ripailles gargantuesques cỗ bàn to
  • Gargarisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thuốc súc miệng 1.2 Sự súc miệng Danh từ giống đực Thuốc súc miệng Sự súc miệng
  • Gargoine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tiếng lóng, biệt ngữ) họng, cổ họng Danh từ giống cái (tiếng lóng, biệt ngữ) họng,...
  • Gargote

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nghĩa xấu) quán ăn rẻ tiền, quán ăn lùi xùi Danh từ giống cái (nghĩa xấu) quán ăn rẻ...
  • Gargoter

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nấu nướng bẩn thỉu 1.2 Ăn ở quán ăn rẻ tiền 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) ăn uống bẩn thỉu Nội...
  • Gargotier

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Chủ quán ăn rẻ tiền Danh từ Chủ quán ăn rẻ tiền
  • Gargouille

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Miệng ống máng 1.2 Máng nước; cống nước Danh từ giống cái Miệng ống máng Máng nước;...
  • Gargouillement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng òng ọc, tiếng ùng ục Danh từ giống đực Tiếng òng ọc, tiếng ùng ục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top