- Từ điển Pháp - Việt
Sortir
|
Nội động từ
Ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
Đi chơi
Thoát khỏi
Vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
Vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
Xuất phát
Xuất thân
Là kết qủa
Tỏa ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
Xuất hiện; xuất bản
- écrivain qui commence à sortir
- nhà văn mới xuất hiện
- Livre qui vient de sortir
- sách mới xuất bản
- cela m'est sorti de la tête
- tôi quên mất điều ấy rồi
- d'où sortez-vous
- anh ở đâu đến (mà không biết?)
- d'où sort-il
- nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
- je sors de lui parler
- (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
- je sors d'en prendre
- tôi đủ rồi
- le feu lui sort par les yeux
- mắt nó sáng rực lên
- les yeux lui sortent de la tête oeil
- oeil
- ne pas sortir de là
- là khăng khăng, ngoan cố
- sortir de rien
- xuất thân từ một gia đình tầm thường
- sortir de sa coquille coquille
- coquille
- sortir de ses gonds gond
- gond
- sortir des mains de quelqu'un
- do ai tác thành cho
- sortir de soi-même
- quên mình đi
- sortir de table
- vừa mới ăn xong
- sortir du rang
- xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
- sortir les pieds en avant
- chết được đưa ra
Ngoại động từ
Đưa ra, dắt ra
(thân mật) dẫn đi
Đưa ra; thè ra; rút ra
(thân mật) tuôn ra
(thông tục) tống cổ ra
Cứu thoát
Cho ra, cho phát hành
(thân mật) nói ra, tuôn ra
(luật học) phát sinh, đạt
Không ngôi
Tỏa ra, toát ra
Danh từ giống đực
Au sortir de lúc ra khỏi; vào cuối, sau
Xem thêm các từ khác
-
Sosie
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người giống hệt Danh từ giống đực Người giống hệt C\'est votre sosie đó là một người... -
Sostenuto
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (âm nhạc) đều đều Phó từ (âm nhạc) đều đều -
Sot
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngốc, ngu ngốc 1.2 Khờ dại; điên rồ 1.3 Ngẩn người ra, sững sờ 2 Danh từ giống đực 2.1 Người... -
Sot-l'y-laisse
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Miếng phao câu Danh từ giống đực ( không đổi) Miếng phao câu -
Sotch
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa chất, địa lý) phễu Danh từ giống đực (địa chất, địa lý) phễu -
Sotie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái sottie sottie -
Sotnia
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) đội bách quân ( Nga) Danh từ giống cái (sử học) đội bách quân ( Nga) -
Sotte
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Người ngốc Tính từ giống cái sot sot Danh từ giống cái Người ngốc -
Sottement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Một cách ngu ngốc Phó từ Một cách ngu ngốc Parler sottement nói một cách ngu ngốc -
Sottie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) kịch hề Danh từ giống cái (sử học) kịch hề -
Sottise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ngu ngốc 1.2 Việc làm ngu ngốc, việc làm dại dột; lời ngu ngốc, lời dại dột 1.3 Lời... -
Sottisier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) tập hạt sạn Danh từ giống đực (văn học) tập hạt sạn -
Sou
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đồng xu 1.2 ( số nhiều) tiền 1.3 Đồng âm So‰l, sous, soue. Danh từ giống đực Đồng xu... -
Sou-chong
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chè tiểu chủng (một loại chè đen Trung Quốc) Danh từ giống đực Chè tiểu chủng (một... -
Souahéli
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) tiếng xuaêli (Châu Phi) 2 Tính từ 2.1 Xem (danh từ giống đực) Danh từ giống... -
Soubassement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) chân (tường, cột...) 1.2 (địa chất, địa lý) nền 1.3 (nghĩa bóng) nền tảng... -
Soubattre
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ Soubattre les brebis ) vỗ vú cừu cái (để ra sữa) -
Soubise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nước xốt hành Danh từ giống cái Nước xốt hành -
Soubresaut
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái giật nẩy Danh từ giống đực Cái giật nẩy Route qui nous cause d\'atroces soubresauts đường... -
Soubresauter
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) giật nẩy Nội động từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) giật nẩy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.