Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Tant

Mục lục

Phó từ

(chỉ cường độ) nhiều đến nỗi mạnh đến nỗi
Il travaille tant qu'il finit par tomber malade
anh ấy làm việc nhiều đến nỗi rút cục bị ốm
Il tira tant que la corde cassa
nó kéo mạnh đến nỗi cái dây đứt
(chỉ số lượng) nhiều đến thế, biết bao; nửa nọ nửa kia; vừa... vừa
Vous avez tant de livres
anh có nhiều sách đến thế biết bao
Celui et tant d'autres
người ấy và biết bao kẻ khác nữa
Ils sont cinquante tant hommes que femmes
họ có năm mươi người, vừa đàn ông, vừa đàn bà.
(chỉ một số lượng không nêu rõ) một số nào đó, bao nhiêu đấy
Être payé à tant la page
được trả mỗi trang là bao nhiêu đấy
Demander tant d'une chose
đòi bao nhiêu đấy về một vật gì
(chỉ thời gian) lâu đến thế lâu đến nỗi
Ils ont tant vécu
họ đã sống lâu đến thế
J'ai tant marché que je peux revenir avant le soir
tôi đã đi lâu đến nỗi không thể về trước buổi tối
(chỉ sự so sánh) bao nhiêu... bấy nhiêu
Prenez tant que vous pouvez
anh có thể lấy được bao nhiêu thì lấy (bấy nhiêu)
Tant vaut l'homme tant valent les idées
con người có giá trị bao nhiêu thì tư tưởng có giá trị bấy nhiêu
(chỉ nguyên nhân) chính là vì
Il ne peut se taire tant il est franc
nó không thể im lặng chính vì nó thẳng thắn.
(chỉ điều kiện) hễ còn; nếu phải
Tant qu'il y a de la vie il y a de l'espoir
hễ còn sống thì còn hy vọng
Tant qu'à faire faites le bien
nếu phải làm thì hãy làm tốt đi
à tant faire que
nếu nhất thiết phải làm
à tant pour cent
ở mức bấy nhiêu phần trăm
comme il y en a tant
như có biết bao nhiêu đấy, không có gì là đặc biệt
en faire tant qu'on peut
làm hết sức sức mạnh
en tant que
với tư cách là
si tant est que
nếu như
Tâchez de le joindre si tant est qu'il ne soit pas déjà parti
�� nếu như anh ấy chưa ra đi thì anh cố gắng đi gặp anh ấy
tant bien que mal bien
bien
tant et plus
như thế và nhiều hơn
tant il y a que
dù sao thì cũng đã
Tant il y a qu'il est arrivé à ses fins
�� dù sao thì anh ấy cũng đã được mục đích
tant mieux
càng hay
tant pis
mặc kệ; kệ
tant s'en faut falloir
falloir
tant soit peu un tant soit peu peu
peu
Tous tant que nous sommes
�� tất cả chúng ta
Đồng âm Tan, taon, temps.

Xem thêm các từ khác

  • Tantalate

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) tantalat Danh từ giống đực ( hóa học) tantalat
  • Tantale

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) tantali Danh từ giống đực ( hóa học) tantali
  • Tantalique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ( hóa học) tantalic Tính từ ( hóa học) tantalic
  • Tantalite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) tantalit Danh từ giống cái (khoáng vật học) tantalit
  • Tante

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cô, dì, thím mợ, bác gái 1.2 (thông tục) kẻ đồng dâm nam 1.3 Đồng âm Tente. Danh từ giống...
  • Tantet

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ; nghĩa cũ) chút ít Danh từ giống đực (từ cũ; nghĩa cũ) chút ít Un tantet de viande...
  • Tantine

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (ngôn ngữ nhi đồng) cô, dì, thím, mợ, bác gái (tiếng để xưng hô) Danh từ giống cái (ngôn...
  • Tantinet

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thân mật) chút ít Danh từ giống đực (thân mật) chút ít Un tantinet de pain một chút ít...
  • Tantième

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phần bao nhiêu đấy 2 Danh từ giống đực 2.1 Phần trăm 2.2 Hoa hồng chức vụ Tính từ Phần bao nhiêu...
  • Tantrisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) đạo Tân quy Danh từ giống đực (tôn giáo) đạo Tân quy
  • Tantôt

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Chiều nay 1.2 (từ cũ; nghĩa cũ) chốc nữa 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) vừa mới 2 Danh từ giống đực 2.1 (thông...
  • Taon

    Mục lục 1 Bản mẫu:Taon 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) ruồi trâu Bản mẫu:Taon Danh từ giống đực (động vật...
  • Taoïsme

    Danh từ giống đực đạo Lão, Lão giáo
  • Taoïste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem taoïsme 2 Danh từ 2.1 Người theo đạo Lão Tính từ Xem taoïsme Danh từ Người theo đạo Lão
  • Tapage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng ồn ào, tiếng huyên náo 1.2 (nghĩa bóng) sự xôn xao 1.3 Phản nghĩa Silence. Danh từ...
  • Tapager

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) làm ồn ào, làm huyên náo Nội động từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng)...
  • Tapageur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ồn ào 1.2 Lòe loẹt 1.3 Làm cho xôn xao 1.4 Danh từ giống đực 1.5 Kẻ làm huyên náo, kẻ gây náo động...
  • Tapageuse

    Mục lục 1 Xem tapageur Xem tapageur
  • Tapageusement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) ồn ào, (một cách) huyên náo 1.2 (một cách) lòe loẹt Phó từ (một cách) ồn ào, (một cách)...
  • Tapalpite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) tapanpit Danh từ giống cái (khoáng vật học) tapanpit
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top