- Từ điển Pháp - Việt
Tout
|
Tính từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
Bất cứ... nào, mọi
Tất cả
- Tout pays
- ở bất cứ xứ nào
Tất cả
Hoàn toàn, cả
( số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng
( số nhiều) cứ... một lần
- Il m'écrit tous les deux jours
- cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần
- à tous égards égard
- égard
- à toute minute
- từng phút một, luôn luôn
- avoir toute liberté
- được hoàn toàn tự do
- avoir tout intérêt à
- hoàn toàn có lợi nếu (làm)...
- c'est toute une affaire affaire
- affaire
- c'est toute une histoire histoire
- histoire
- de tous côtés côté
- côté
- de tout coeur coeur
- coeur
- de toute beauté
- rất đẹp
- Une statue de toute beauté
- �� một bức tượng rất đẹp
- de tout point point
- point
- en toute franchise
- nói rất thẳng thắn
- somme toute somme
- somme
- tout autre
- bất cứ người nào khác
- tout ce qu'il y a de
- tất cả những gì là... nhất
- tout le monde monde
- monde
- tout un chacun
- (thân mật) mỗi người
Đại từ ( số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
Tất cả, mọi việc, mọi sự
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người
( số nhiều) mọi người
- Tous sont contents
- mọi người đều vui lòng
- après tout après
- après
- à tout prendre prendre
- prendre
- avoir réponse à tout réponse
- réponse
- avoir tout de
- (thân mật) giống như
- Il a tout d'un singe
- �� (thân mật) nó giống như con khỉ
- ce n'est pas tout
- chưa hết đâu, chưa đủ đâu
- c'est tout
- thế là hết, chỉ có thế thôi
- c'est tout dire dire
- dire
- comme tout comme
- comme
- en tout
- tất cả là, bao gồm cả
- en tout et pour tout
- tất cả chỉ có thế
- tous tant que nous sommes
- tất cả mọi người chúng ta
- tout bien considéré considéré
- considéré
- tout compris
- kể gộp tất cả vào đấy
- tout ou partie
- tất cả hay là chỉ một phần
- une fois pour toutes fois
- fois
Phó từ
Hoàn toàn, trọn vẹn, rất
Vừa... vừa...
- Parler tout en marchant
- vừa đi vừa nói
- à tout jamais
- mãi mãi
- c'est tout autre
- khác hẳn
- c'est tout un
- cũng thế thôi
- être tout en larmes
- nước mắt giàn giụa
- être tout yeux tout oreilles
- chăm chú nhìn và lắng nghe
- le tout premier
- đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên)
- tout au moins moins
- moins
- tout au plus plus
- plus
- tout à vous
- hết sức trung thành với anh (chị)
- tout beau beau
- beau
- tout comme comme
- comme
- tout le premier
- trước nhất, trước mọi người
- tout que
- mặc dầu... cũng đã
- Tout enfant qu'il était il comprenait son père
- �� mặc dầu còn bé, nó cũng đã hiểu cha nó
Danh từ giống đực
Toàn thể toàn bộ
Điều quan trọng
- Le tout est de saisir l'occasion
- điều quan trọng là nắm lấy thời cơ
(từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu
Phản nghĩa Aucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce
Đồng âm Toux.
Xem thêm các từ khác
-
Tout-fou
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) khùng dại 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (thân mật) kẻ khùng dại Tính từ (thân mật) khùng... -
Tout-petit
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Trẻ nhỏ Danh từ giống đực Trẻ nhỏ -
Tout-puissant
Mục lục 1 Tính từ ( số nhiều tout-puissants) 1.1 Có toàn quyền; có quyền bá chủ 1.2 (tôn giáo) toàn năng 1.3 Danh từ giống... -
Tout-terrain
Mục lục 1 Tính từ không đổi 1.1 Đi được trên mọi địa hình (xe) 1.2 Danh từ giống đực Tính từ không đổi Đi được... -
Tout-venant
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngành mỏ) than tạp, quặng tạp (chưa lựa chọn) 1.2 (nghĩa rộng) đồ tạp nhạp Danh từ... -
Tout de go
Mục lục 1 Phó ngữ (thân mật) 1.1 Ngay, không chuẩn bị 1.2 Tự nhiên, không khách sáo Phó ngữ (thân mật) Ngay, không chuẩn... -
Tout à fait
hoàn toàn tout à fait d\'acord: hoàn toàn đồng ý -
Toute
Mục lục 1 Xem tout Xem tout -
Toute-bonne
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây rau muội bi na Danh từ giống cái (thực vật học) cây rau muội bi na -
Toute-puissance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Toàn quyền, bá quyền 1.2 (tôn giáo) tính toàn năng (của Chúa) Danh từ giống cái Toàn quyền,... -
Toute-puissante
Mục lục 1 Tính từ giống cái ( số nhiều toutes-puissantes) Tính từ giống cái ( số nhiều toutes-puissantes) tout-puissant tout-puissant -
Toute-science
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) tính toàn trí (của Chúa) Danh từ giống cái (tôn giáo) tính toàn trí (của Chúa) -
Toute-épice
Danh từ giống cái Bột đen gia vị (thực vật học) cây đen gia vị -
Toutefois
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Song, song le, tuy nhiên Phó từ Song, song le, tuy nhiên Je lui parlerai à condition toutefois qu\'il veuille m\'entendre... -
Toutim
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nghĩa bóng) toàn bộ tất cả Danh từ giống đực (nghĩa bóng) toàn bộ tất cả -
Toutou
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ nhi đồng) con chó, con cún Danh từ giống đực (ngôn ngữ nhi đồng) con chó, con... -
Toux
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ho, ho Danh từ giống cái Sự ho, ho Accès de toux cơn ho Toux sèche ho khan -
Touée
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bề dài dây lai thuyền 1.2 Bề dài dây neo 1.3 (nghĩa bóng) độ dài quăng đường (phải đi)... -
Toxi-infection
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng nhiễm chất độc vi sinh vật Danh từ giống cái (y học) chứng nhiễm chất... -
Toxicilogie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) độc chất học Danh từ giống cái (y học) độc chất học
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.