- Từ điển Nhật - Việt
公司
[ こうし ]
n
Công ty/hãng (ở trung quốc)
- 国際信託投資公司: Công ty ( hãng) đầu tư ủy thác quốc tế
- 中華人民共和国核工業集団公司: Công ty (hãng) tập đoàn công nghiệp hạt nhân nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- 中国海洋石油総公司: Tổng công ty dầu lửa đại dương Trung Quốc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
公娼
[ こうしょう ] n Gái mại dâm có giấy phép hành nghề 公娼宿: Nhà của gái mại dâm có giấp phép hành nghề 公娼制度: Chế... -
公娼全廃
[ こうしょうぜんぱい ] n bãi bỏ chế độ mại dâm có giấy phép hành nghề -
公子
[ こうし ] n công tử -
公定
[ こうてい ] n sự công bố/sự ấn định chính thức ~ 価格: giá cả do nhà nước ấn định ~ 歩合: tỷ lệ... -
公定価格
Mục lục 1 [ こうていかかく ] 1.1 n 1.1.1 giá trị chính thức 2 Kinh tế 2.1 [ こうていかかく ] 2.1.1 giá trị chính thức [official... -
公定割引率
[ こうていわりびきりつ ] n suất chiết khấu chính thức -
公定相場
Mục lục 1 [ こうていそうば ] 1.1 n 1.1.1 giá chính thức (sở giao dịch) 2 Kinh tế 2.1 [ こうていそうば ] 2.1.1 giá chính thức... -
公定評価〔税関)
[ こうていひょうか〔ぜいかん) ] n đánh giá chính thức (hải quan) -
公定歩合
Mục lục 1 [ こうていぶあい ] 1.1 n 1.1.1 suất chiết khấu ngân hàng 2 Kinh tế 2.1 [ こうていぶあい ] 2.1.1 tỷ lệ chiết... -
公害
Mục lục 1 [ こうがい ] 1.1 n 1.1.1 ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra/ô nhiễm 2 Kỹ thuật 2.1 [ こうがい... -
公害対策基本法
[ こうがいたいさくきほんほう ] n Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật) -
公害問題
[ こうがいもんだい ] n Vấn đề ô nhiễm 深刻な公害問題に見舞われる: gặp phải vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm... -
公害罪
[ こうがいざい ] n tội làm ô nhiễm -
公害病
[ こうがいびょう ] n bệnh do ô nhiễm 公害病で死ぬ: chết vì bệnh do ô nhiễm môi trường 公害病の新規認定を打ち切る:... -
公害病患者
[ こうがいびょうかんじゃ ] n người mắc bệnh do ô nhiễm 公害病患者として認定される: được xác định là người... -
公安
Mục lục 1 [ こうあん ] 1.1 n 1.1.1 công an/an ninh/cảnh sát 1.1.2 an ninh công cộng/trật tự trị an [ こうあん ] n công an/an... -
公安省
Mục lục 1 [ こうあんしょう ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ こうあんしょう ] n bộ công an bộ an ninh xã... -
公安部
Mục lục 1 [ こうあんぶ ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ こうあんぶ ] n bộ công an bộ an ninh xã hội -
公差
Mục lục 1 [ こうさ ] 2 [ CÔNG SA ] 2.1 n 2.1.1 dung sai 3 Kinh tế 3.1 [ こうさ ] 3.1.1 dung sai [tolerance] [ こうさ ] [ CÔNG SA ] n dung... -
公布
Mục lục 1 [ こうふ ] 1.1 vs 1.1.1 cong bố 1.2 n 1.2.1 sự công bố/sự tuyên bố/công bố/tuyên bố/ban hành [ こうふ ] vs cong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.