Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Việt

  • [ アジア移住労働者センター ] n Trung tâm Di cư Châu Á アジア移住労働者センターで働いたことがある:Tôi đã từng...
  • [ アジア開発基金 ] n Quỹ Phát triển Châu Á 南アジア開発基金: quỹ phát triển Nam Á 欧州開発基金: quỹ phát triển Châu...
  • [ アジア開発銀行 ] n Ngân hàng Phát triển Châu Á
  • [ アジア協力対話 ] n đối thoại Hợp tác Châu Á アジア協力対話を促進する:Xúc tiến đối thoại hợp tác Châu Á 核問題をアジア協力対話で解決する:Giải...
  • Kinh tế [ アジア極東経済委員会 ] ủy ban Kinh tế Châu Á và Viễn đông [Economic Commission for Asia and the far East] Category : Ngoại...
  • [ アジアクリケット評議会 ] n Hội đồng Cricket Châu Á アジアクリケット評議会委員: Ủy viên hội đồng Cricket Châu...
  • [ アジアサッカー連盟 ] n Liên đoàn Bóng đá Châu Á アジアサッカー連盟に参加する:Tham gia vào liên đoàn bóng đá Châu...
  • [ アジア宗教者平和会議 ] n Hội nghị Châu Á về Hòa bình và Tôn giáo アジア宗教者平和会議に関すること:Công việc...
  • [ アジア小児科医交流計画 ] n Chương trình Hợp tác Bác sỹ Nhi khoa Châu Á
  • Mục lục 1 [ アジア女子労働者委員会 ] 1.1 n 1.1.1 ủy ban Phụ nữ Châu Á 1.1.2 ủy ban Lao Động Phụ nữ Châu Á [ アジア女子労働者委員会...
  • [ アジア太平洋移動体通信 ] n Hệ thống di động viễn thông Châu Á Thái Bình Dương アジア太平洋移動体通信基地局:...
  • [ アジア太平洋エネルギー研究センター ] n Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Châu Á Thái Bình Dương 彼らは、アジア太平洋エネルギー研究センターに資金を出すよう政府に働き掛けた:...
  • Mục lục 1 [ アジア太平洋経済協力会議 ] 1.1 n 1.1.1 Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương 2 Kinh tế 2.1 [ アジア太平洋経済協力会議...
  • Kinh tế [ アジア太平洋経済社会委員会 ] ủy ban Kinh tế Xã hội Châu Á và Thái bình dương (ESCAP) [Economic and Social Commission...
  • [ アジア太平洋圏温暖化対策分析モデル ] n Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương/Mô hình 2002年のトップクラスの車のモデル:...
  • [ アジア太平洋電気通信共同体 ] n Hệ thống viễn thông Châu Á Thái Bình Dương アジア太平洋電気通信などのメディア市場を自由化する:Tự...
  • [ アジア太平洋労働者連帯会議 ] n Hiệp hội liên kết đoàn kết công nhân khu vực Châu Á Thái Bình Dương アジア太平洋労働者連帯会議構築:...
  • [ アジア卓球連合 ] n Liên đoàn bóng bàn Châu Á アジア卓球連合に参加する:Tham gia liên đoàn bóng bàn Châu Á
  • [ アジア通貨基金 ] n Quỹ Tiền tệ Châu Á アジア通貨基金から課せられたガイドラインに従う: tuân thủ những nguyên...
  • [ アジアの教育支援の会 ] n Hiệp hội Hỗ trợ Giáo dục Châu Á アジアの教育支援の会を確立する: thành lập Hiệp hội...
  • [ アジア平和連合 ] n Liên minh Hòa bình Châu Á
  • [ アジア野球連盟 ] n Liên đoàn Bóng chày Châu Á アジア野球連盟の誕生: sinh nhật của Liên đoàn Bóng chày Châu Á
  • [ アジア・太平洋議員フォーラム ] v5u, uk Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương
  • Mục lục 1 [ 味が薄い ] 1.1 / VỊ BẠC / 1.2 a 1.2.1 Ít gia vị/nhạt [ 味が薄い ] / VỊ BẠC / a Ít gia vị/nhạt 味が薄いように思う:...
  • Mục lục 1 [ 味がない ] 1.1 adj-na 1.1.1 vô vị 1.1.2 nhạt [ 味がない ] adj-na vô vị nhạt
  • Mục lục 1 [ 紫陽花 ] 1.1 / TỬ DƯƠNG HOA / 1.2 n 1.2.1 Cây hoa đĩa/cây tú cầu/cây hoa dương tử [ 紫陽花 ] / TỬ DƯƠNG HOA /...
  • Mục lục 1 [ 味つけ ] 1.1 / VỊ / 1.2 n 1.2.1 Việc nêm gia vị/món ăn đã nêm gia vị/nêm gia vị 2 [ 味付け ] 2.1 / VỊ PHÓ / 2.2...
  • Mục lục 1 [ 味付け海苔 ] 1.1 / VỊ PHÓ HẢI ĐÀI / 1.2 n 1.2.1 Rong biển tẩm gia vị đã phơi khô [ 味付け海苔 ] / VỊ PHÓ...
  • [ 味のない ] n lạt lẽo
  • [ 味のない料理 ] n món ăn chay
  • Mục lục 1 [ 味の素 ] 1.1 / VỊ TỐ / 1.2 n 1.2.1 Mì chính/bột ngọt [ 味の素 ] / VỊ TỐ / n Mì chính/bột ngọt 日本の味の素はとてもおいしと思います:...
  • [ 味のよい ] n bùi béo
  • Kỹ thuật [ アジマス記録 ] bản ghi góc phương vị [azimuth recording]
  • Mục lục 1 [ 味わう ] 1.1 n 1.1.1 nêm 1.2 v5u 1.2.1 nếm/thưởng thức/nhấm nháp [ 味わう ] n nêm v5u nếm/thưởng thức/nhấm nháp...
  • Mục lục 1 [ 明日 ] 1.1 n-t 1.1.1 ngày mai 1.1.2 ngày hôm sau 1.1.3 bữa sau 1.1.4 bữa hôm sau [ 明日 ] n-t ngày mai 明日は雨が降るそうだ:...
  • Kỹ thuật [ アスファルト固化法 ] phương pháp hóa cứng nhựa đường [solidification by asphalt]
  • [ アスファルト道 ] n đường nhựa
  • Kỹ thuật [ アスベスト廃棄物 ] chất thải thạch miên [asbestos waste]
  • Kinh tế [ 預り金 ] khoản ký quỹ đặt cọc đã nhận [deposits received] Category : Tài chính [財政]
  • Kinh tế [ 預かり資産 ] tài sản ký quỹ [deposit assets] Category : Tài chính [財政]
  • phòng giữ hành lý/phòng gửi đồ, 預かり所に財布を落としてしまった: tôi đánh rơi mất ví ở phòng gửi đồ
  • Kinh tế [ 預証券 ] cố phiếu hiện có [deposit note] Explanation : 倉庫業者が物品の寄託者に対して質入れ証券とともに交付する有価証券。...
  • [ 預かり所 ] n phòng giữ hành lý/phòng gửi đồ もし見つかっていたら、忘れ物預かり所にあるはずです。代わりに電話しましょう:...
  • [ 預かり物 ] n đồ gửi 預かり物を取る: lấy lại đồ gửi
  • Mục lục 1 [ 預かる ] 1.1 v5r, vt 1.1.1 trông nom/canh giữ/chăm sóc 2 [ 【▽与る】 ] 2.1 Can dự, liên hệ [ 預かる ] v5r, vt trông...
  • [ 小豆 ] n đậu đỏ 小豆アイス :Món kem đậu đỏ
  • Mục lục 1 [ 小豆色 ] 1.1 / TIỂU ĐẬU SẮC / 1.2 n 1.2.1 màu nâu đỏ [ 小豆色 ] / TIỂU ĐẬU SẮC / n màu nâu đỏ
  • Kinh tế [ 預合 ] vay và gửi [borrow and deposit] Explanation : 払い込みや出資の仮装行為。株式会社の株式の払い込みや有限会社の出資の履行の際、発起人または取締役が銀行や信託会社と通謀して、払い込みがないのに払い込みがあったかのように装うこと。商法で禁止。
  • [ 預け荷物 ] n hành lý kí gửi 預け荷物はとても重いです: hành lý kí gửi của tôi rất nặng
  • [ 預ける ] v1, vt giao cho/giao phó/gửi 旅行かばんを駅に預けた: tôi gửi túi du lịch ở nhà ga
  • [ 汗 ] n mồ hôi 汗かきの人: người nhiều mồ hôi ~を流れ落ちる汗: mồ hôi túa ra 大汗: mồ hôi hột 彼は汗びっしょりだ。:...
  • [ 汗が出る ] n ra mồ hôi
  • [ 焦ってイライラする ] v1, vi tấp tểnh
  • [ 汗できらきら光る ] n mướt mồ hôi
  • Mục lục 1 [ 汗疹 ] 1.1 / HÃN CHẨN / 1.2 n 1.2.1 rôm sảy [ 汗疹 ] / HÃN CHẨN / n rôm sảy 胸に汗疹ができる: mọc rôm sảy...
  • Mục lục 1 [ 焦る ] 1.1 v1, vi 1.1.1 sốt ruột 1.2 v5r 1.2.1 vội vàng/hấp tấp 2 [ 褪せる ] 2.1 n 2.1.1 phai 2.2 v1 2.2.1 phai màu/nhạt...
  • [ 汗をかく ] n toát mồ hôi
  • Kỹ thuật [ 汗を吸う ] Thấm mồ hôi Category : dệt may [繊維産業]
  • [ 汗を出る ] n đổ mồ hôi
  • Kỹ thuật [ アセンブリー言語 ] ngôn ngữ Assembly [assembly language]
  • [ アゼルバイジャン国際石油会社 ] n Công ty Dầu lửa Quốc tế Azerbaijan
  • Mục lục 1 [ 唖然 ] 1.1 n 1.1.1 câm 1.1.2 bàng hoàng [ 唖然 ] n câm bàng hoàng
  • [ 唖然する ] n điếng hồn
  • [ 唖然とする ] n điếng
  • Mục lục 1 [ 彼処 ] 1.1 / BỈ XỬ / 1.2 n, uk 1.2.1 ở đó/ở chỗ đó 1.2.2 mức độ ấy/mức ấy [ 彼処 ] / BỈ XỬ / n, uk ở...
  • Mục lục 1 [ 遊び ] 1.1 n 1.1.1 sự vui chơi/sự nô đùa 1.2 n-suf 1.2.1 trò chơi/lối chơi 2 Kỹ thuật 2.1 [ 遊び ] 2.1.1 độ rơ...
  • [ 遊び相手 ] n bạn chơi/đồng đội 遊び相手がない: chẳng có bạn chơi cùng 週末の遊び相手ができて楽しみだ: tôi...
  • Kỹ thuật [ 遊び小 ] độ rơ nhỏ
  • Kỹ thuật [ 遊び大 ] độ rơ lớn
  • [ 遊びに行く ] n-suf đi chơi
  • [ 遊び場 ] n-suf sân chơi
  • Kỹ thuật [ 遊びばめ ] khoảng cách giữa hai vật lắp ghép [clearance fit]
  • Mục lục 1 [ 遊ぶ ] 1.1 v5b 1.1.1 vui đùa 1.1.2 nô đùa 1.1.3 chơi/vui chơi/đùa giỡn [ 遊ぶ ] v5b vui đùa nô đùa chơi/vui chơi/đùa...
  • Tin học [ 値 ] giá trị [value]
  • Tin học [ 値参照名 ] tên giá trị tham chiếu [value reference name]
  • [ 値する ] vs-s xứng đáng 彼らの努力は称賛に値する。: Những nỗ lực của họ thật xứng đáng để khen ngợi.
  • Mục lục 1 [ 与える ] 1.1 v1 1.1.1 xả 1.1.2 nộp 1.1.3 đưa ra/gây ra/đem đến 1.1.4 cho 1.1.5 ban/ban tặng/thưởng 2 Tin học 2.1 [...
  • [ 恰も ] adv cứ như là 彼は恰も僕たちの計画を全て知っているかのような口ぶりだ。: Anh ta nói cứ như là anh ta biết...
  • Mục lục 1 [ 温かい ] 1.1 adj 1.1.1 nóng 1.1.2 ấm/ấm áp/nồng ấm/nồng hậu 2 [ 暖かい ] 2.1 n 2.1.1 êm ấm 2.1.2 đầm ấm 2.2...
  • [ 暖かい家族 ] adj gia đình êm ấm
  • [ 温かい家庭 ] adj gia đình êm ấm
  • Mục lục 1 [ 温まる ] 1.1 v5r 1.1.1 được làm nóng/trở nên nóng 2 [ 暖まる ] 2.1 v5r 2.1.1 ấm lên [ 温まる ] v5r được làm...
  • Mục lục 1 [ 温める ] 1.1 v1 1.1.1 làm nóng/làm ấm 2 [ 暖める ] 2.1 v1 2.1.1 nung nấu 2.1.2 làm nóng lên/hâm nóng 2.2 n 2.2.1 hâm...
  • Mục lục 1 n 1.1 vội 2 n 2.1 vội vã 3 adv 3.1 vội vã/hấp tấp 4 adv 4.1 vội vàng n vội n vội vã adv vội vã/hấp tấp あたふたとやって来る:...
  • Mục lục 1 [ 頭 ] 1.1 n 1.1.1 phần đầu 1.1.2 đầu tóc 1.1.3 đầu (não) 1.1.4 cái đầu [ 頭 ] n phần đầu この小説の頭の部分は面白くない。:...
  • Kinh tế [ 頭打ち ] cao điểm [(market) peak] Category : Tài chính [財政]
  • [ 頭が上げる ] n nhô đầu
  • [ 頭がいい ] n thông minh
  • Mục lục 1 [ 頭が痛い ] 1.1 n 1.1.1 nhức đầu 1.1.2 đau đầu [ 頭が痛い ] n nhức đầu đau đầu
  • [ 頭に石けんをぬる ] n vò đầu
  • [ 頭をかくす ] n trùm đầu
  • [ 頭をガーンとさせる ] n chát óc
  • [ 頭を地上に打ちつける ] n dộng đầu xuống đất
  • [ 頭を突き当てる ] n đâm đầu
  • [ 頭をなでる ] n xoa đầu
  • [ 頭をにぶる ] n quẩn trí
  • [ 頭を振る ] n lắc đầu
  • [ 頭をぶっつける ] n cụng đầu
  • Mục lục 1 [ 新しい ] 1.1 adj 1.1.1 mới mẻ 1.1.2 mới [ 新しい ] adj mới mẻ mới 今年の夏の目玉商品は新しいCD-ROMだが、ライバル会社にとっては目障りな存在である。 :Loại...
  • Mục lục 1 [ 当たり ] 1.1 n-adv 1.1.1 chính xác/đúng/trúng 1.2 adv 1.2.1 khu vực xung quanh/khu vực lân cận/xung quanh/vào lúc/tương...
  • [ 当たりくじ ] adv số trúng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top