- Từ điển Việt - Anh
Bảo
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To tell, to say
Khẩu ngữ
It serves one right
Xem thêm các từ khác
-
Ngang ngạng
Thông dụng: wayward, unruly. -
Bạo
Thông dụng: Tính từ: bold, healthy, người nhát nát người bạo, the... -
Báo an
Thông dụng: như báo yên -
Báo ân
Thông dụng: return a benefaction; show gratitude. -
Bào ảnh
Thông dụng: danh từ, phantasm -
Ngảnh
Thông dụng: xem ngoảnh -
Ngạnh
Thông dụng: Danh từ.: barb., tên có ngạnh, barbed arrow. -
Bão cát
Thông dụng: danh từ, sand-storm -
Bào chế
Thông dụng: Động từ, to prepare medicines, to make up medicines -
Ngáo
Thông dụng: tính từ., dull, stupid. -
Ngào
Thông dụng: to mix., ngào đường, to mix boiled sugar with. -
Ngạo
Thông dụng: Động từ., to scoff; to laugh at. -
Bạo chúa
Thông dụng: danh từ, brutal suzerain, tyrant -
Ngập
Thông dụng: tính từ., flooded; submerged; inundated. -
Bạo động
Thông dụng: Động từ: to rise up, cuộc bạo động yên bái, the yenbai... -
Ngát
Thông dụng: very [sweet]., mùi thơm ngát, a very sweet smell. -
Ngắt
Thông dụng: to interrupt., to pick; to pluck; to pinch off., ngắt lời người nào, to interrupt someone. -
Ngạt
Thông dụng: Động từ., to feel oppressed; to breath with difficult. -
Ngặt
Thông dụng: strict, stringent, rigorous., kỷ luật ngặt, a strict discipline., bảo vệ rất ngặt, to be... -
Bạo hành
Thông dụng: violence.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.