- Từ điển Việt - Anh
Chừa
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To leave
To leave alone, to spare
To give up
Xem thêm các từ khác
-
Chữa
Thông dụng: Động từ: to cure, to treat, to correct, to repair, to alter,... -
Chửa
Thông dụng: Động từ, phó từ, to be pregnant, to be with child, to be in the family way (người); to be... -
Chứa chất
Thông dụng: charged with, fraught with, xã hội cũ chứa chất nhiều cái xấu, the old society was charged... -
Chữa chạy
Thông dụng: như chạy chữa -
Phề phệ
Thông dụng: xem phệ (láy) -
Phen
Thông dụng: Danh từ.: time, turn., đôi phen, sometimes, now and then. -
Phên
Thông dụng: wattle -
Phễn
Thông dụng: (khẩu ngữ) beat., phễn cho thằng bé mấy roi, to give the little boy a beating. -
Chuẩn hoá
Thông dụng: như chuẩn mực hoá -
Phệnh
Thông dụng: pot-bellied statue., dumpy, squat., Ông phệnh bằng sứ, a chia pot-billied statue. -
Chục
Thông dụng: ten, ba chục cam, three tens of oranges, thirty oranges, hàng chục vạn người, tens of thousands... -
Chức
Thông dụng: Danh từ: office, rank, ship, chức giám đốc, a director's office,... -
Chực
Thông dụng: Động từ: to stand by, to be about to, như ghẹ, to wait, nhân... -
Phết
Thông dụng: (địa phương) cũng nói dấu phết comma, spread, daub, spank., phết hồ vào giấy, to spread... -
Phẹt
Thông dụng: spit filthily., soil involimtarily., bạ đâu phẹt đấy, to spit filthily at random., Đứa bé... -
Chuệnh choạng
Thông dụng: như chệnh choạng -
Phệt
Thông dụng: plump., ngồi phệt xuống chiếu, to sit plump on the mat -
Chui
Thông dụng: Động từ: to glide headlong, to creep, to sneak in, to cede (a... -
Chúi
Thông dụng: Động từ: to bend one s head forward, to be completely engrossed... -
Phều
Thông dụng: (địa phương) như sùi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.