- Từ điển Việt - Anh
Chực
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To stand by
To be about to
Như ghẹ
To wait
Xem thêm các từ khác
-
Phết
Thông dụng: (địa phương) cũng nói dấu phết comma, spread, daub, spank., phết hồ vào giấy, to spread... -
Phẹt
Thông dụng: spit filthily., soil involimtarily., bạ đâu phẹt đấy, to spit filthily at random., Đứa bé... -
Chuệnh choạng
Thông dụng: như chệnh choạng -
Phệt
Thông dụng: plump., ngồi phệt xuống chiếu, to sit plump on the mat -
Chui
Thông dụng: Động từ: to glide headlong, to creep, to sneak in, to cede (a... -
Chúi
Thông dụng: Động từ: to bend one s head forward, to be completely engrossed... -
Phều
Thông dụng: (địa phương) như sùi -
Chửi
Thông dụng: Động từ: to abuse, to call (someone) names, không hề chửi... -
Phi
Thông dụng: Động từ., danh từ., (of horse) to gallop., (geog) africa. -
Phì
Thông dụng: blow, send out, let out, puff out., put on mush flesh, bánh xe phì hơi, a car tyre sent out air, a... -
Phỉ
Thông dụng: bandit., spit. spit at., do something to one's heart's content., lùng bắt phỉ, to hunt down bandits,... -
Phị
Thông dụng: be bloated., phì phị (láy, ý tăng)., người phị ra, to be bloated with fat. -
Chum
Thông dụng: Danh từ: big jar, chum tương, a jar of soya sauce -
Chúm
Thông dụng: Động từ: to round (lips), chúm miệng húyt sáo, to round... -
Chũm
Thông dụng: danh từ, top cut off an areca-nut -
Chụm
Thông dụng: Động từ: to huddle, to concentrate, to gather, to feed (firewood)... -
Chùn
Thông dụng: Tính từ: (nói về quần áo) short and closefitting, áo chẽn,... -
Chúng
Thông dụng: danh từ, we, us, they, them, you, masses, chúng anh, we, mấy con chó này chúng nó khôn lắm,... -
Phi đao
Thông dụng: throwing knife -
Chùng
Thông dụng: Động từ, Tính từ: slack, baggy, chùn, chùn, dây đàn chùng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.