- Từ điển Việt - Anh
Kỹ thuật
|
Thông dụng
Danh từ
Technique; technology
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
art
bug
craft
engineering
- bản vẽ khảo sát kỹ thuật
- engineering survey drawing
- bản vẽ kỹ thuật
- engineering drawing
- báo cáo kỹ thuật
- engineering report
- các dịch vụ kỹ thuật thiết kế
- Design Engineering Services (DES)
- các phép tính kỹ thuật
- engineering calculations
- chất dẻo kỹ thuật
- engineering plastics
- chương trình thiết kế kỹ thuật đường dây số
- Digital Line Engineering Program (DILEP)
- công cụ kỹ thuật thông tin
- IEF (informationengineering facility)
- công cụ kỹ thuật thông tin
- information engineering facility (IEF)
- công tác kỹ thuật vệ sinh
- sanitary engineering work
- dịch vụ kỹ thuật
- engineering service
- dự án kỹ thuật
- project engineering
- gốm kỹ thuật
- engineering ceramics
- hệ thống thiết kế kỹ thuật
- Engineering Design System (EDS)
- hệ đường ống kỹ thuật
- engineering communications and service pipelines
- Hiệp hội Kỹ thuật và Chế tạo viễn thông hữu hạn (nay là một bộ phận thuộc EEA)
- Telecommunication Engineering and Manufacturing Association Limited (nowpart of EEA) (TEMA)
- hồ sơ kỹ thuật
- engineering documentation
- hội nghị kỹ thuật hệ thống thông tin cải tiến
- CAISE (Conferenceon Advanced Information Systems Engineering)
- hội nghị kỹ thuật hệ thống thông tin nâng cao
- conference on advanced information Systems Engineering (CAISE)
- hội đồng nghiên cứu khoa học vật lý và kỹ thuật
- Engineering and Physical Science Research Council (EPSRC)
- khu kỹ thuật gia dụng và xây dựng
- building and civil engineering plant
- kỹ thuật (làm) đường bộ
- highway engineering
- kỹ thuật (xử lý) nước thải
- sewage engineering
- kỹ thuật âm thanh
- acoustic engineering
- kỹ thuật âm thanh
- acoustical engineering
- kỹ thuật âm thanh
- audio engineering
- kỹ thuật an toàn
- safety engineering
- kỹ thuật bảo trì
- maintainability engineering
- kỹ thuật biển
- marine engineering
- kỹ thuật các dòng (điện) mạnh
- heavy current engineering
- kỹ thuật các dòng (điện) yếu
- light current engineering
- kỹ thuật cao tần
- high frequency engineering
- kỹ thuật cấp nước
- water-supply engineering
- kỹ thuật cầu
- bridge engineering
- kỹ thuật cầu cảng
- harbor engineering
- kỹ thuật chân không
- vacuum engineering
- kỹ thuật chất lượng
- quality engineering
- kỹ thuật chế tạo
- production engineering
- kỷ thụât chế tạo có tính đến nhân tố con người
- human-factors engineering
- kỹ thuật chế tạo máy
- mechanical engineering
- kỹ thuật chế tạo máy cóchất lượng
- quality engineering
- kỹ thuật chiếu sáng
- lighting engineering
- kỹ thuật chiếu sáng xây dựng
- constructional illumination engineering
- kỹ thuật chính xác
- precision engineering
- kỹ thuật chung
- communication engineering
- kỹ thuật cơ học
- mechanical engineering
- kỹ thuật cơ khí
- mechanical engineering
- kỹ thuật có máy tính hỗ trợ
- CAE (computeraided engineering)
- kỹ thuật công nghiệp
- industrial engineering
- kỹ thuật công tác đất
- earthwork engineering
- kỹ thuật công trình
- civil engineering
- kỹ thuật công trình
- structural engineering
- kỹ thuật cryo
- cryogenic engineering
- kỹ thuật cryo
- lowtemperature engineering
- kỹ thuật dầu mỏ
- petroleum engineering
- kỹ thuật dịch vụ
- service engineering
- kỹ thuật giao thông
- traffic engineering
- kỹ thuật hàng hải
- marine engineering
- kỹ thuật hạt nhân
- nuclear engineering
- kỹ thuật hẹ thống
- system engineering
- kỹ thuật hệ thống
- system engineering
- kỹ thuật hệ thống phân tử
- molecular systems engineering
- kỹ thuật họa
- engineering drawing
- kỹ thuật hóa dầu
- petroleum engineering
- kỹ thuật hóa học
- chemical engineering
- kỹ thuật hơi nước
- hydraulic engineering
- kỹ thuật hơi nước
- steam engineering
- kỹ thuật khai mỏ
- mining engineering
- kỹ thuật khai thác
- production engineering
- kỹ thuật khai thác mỏ
- mining engineering
- kỹ thuật khí hậu
- climatic engineering
- kỹ thuật khí động lực
- fluid engineering
- kỹ thuật khoan
- drilling engineering
- kỹ thuật không khí
- climatic engineering
- kỹ thuật kiểm tra bằng máy tính
- CATE (computer-aided test engineering)
- kỹ thuật kiến trúc
- architectural engineering
- kỹ thuật làm lạnh
- refrigeration engineering
- kỹ thuật lạnh
- refrigerating engineering
- kỹ thuật lạnh công nghiệp
- industrial refrigerating engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- cryogenic engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- lowtemperature engineering
- kỹ thuật lạnh sâu
- refrigeration engineering
- kỹ thuật luyện kim
- metallurgical engineering
- kỹ thuật mạng
- network engineering
- kỹ thuật mặt trời
- solar engineering
- kỹ thuật miền
- domain engineering
- kỹ thuật nâng chuyển
- handling engineering
- kỹ thuật năng lượng
- power engineering
- kỹ thuật năng lượng hạt nhân
- nuclear power engineering
- kỹ thuật năng lượng nguyên tử
- automatic power engineering
- kỹ thuật nền móng
- foundation engineering
- kỹ thuật nhiệt
- heat engineering
- kỹ thuật nhiệt độ thấp
- low-temperature engineering
- kỹ thuật nồi hơi
- boiler engineering
- kỹ thuật nông nghiệp
- agricultural engineering
- kỹ thuật ô tô
- automobile engineering
- kỹ thuật phần cứng
- hardware engineering
- kỹ thuật phần mềm
- software engineering
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- interactive software engineering (ISE)
- kỹ thuật phần mềm tương tác
- ISE (interactivesoftware engineering)
- kỹ thuật phân tích giá trị
- value analysis engineering
- kỹ thuật phân tử
- molecular engineering
- kỹ thuật phục hồi
- rehabilitation engineering
- kỹ thuật quản lý
- management engineering
- kỹ thuật quân sự
- military engineering
- kỹ thuật sản xuất
- process engineering
- kỹ thuật sản xuất
- production engineering
- kỹ thuật sản xuất và thiết kế tự động
- Manufacturing and Automated Design Engineering (MADE)
- kỹ thuật siêu âm
- ultrasonic engineering
- kỹ thuật sóng vô tuyến
- radio engineering
- kỹ thuật tầng chứa
- reservoir engineering
- kỹ thuật thi công
- construction engineering
- kỹ thuật thiết kế máy tính tổng hợp
- Integrated Computer Engineering (ICEM)
- kỹ thuật thiết kế nhờ máy tính
- Engineering Computer Aided Design (ECAD)
- Kỹ thuật thiết kế thiết bị (Ủy ban Kỹ thuật ETSI)
- Equipment Engineering (ETSITechnical Committee) (EE)
- kỹ thuật thiêu đốt
- combustion engineering
- kỹ thuật thông tin
- communication engineering
- kỹ thuật thông tin
- information engineering
- kỹ thuật thủy lợi
- hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy lực
- hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy năng
- hydropower engineering
- kỹ thuật thủy năng
- water-power engineering
- kỹ thuật thủy nông
- agricultural hydraulic engineering
- kỹ thuật thủy điện
- hydroelectric engineering
- kỹ thuật thủy động lực
- fluid engineering
- kỹ thuật trong sông ngòi
- river engineering
- kỹ thuật trường
- FE field engineering
- kỹ thuật trường
- field engineering (FE)
- kỹ thuật truyền hình
- television engineering
- kỹ thuật vận chuyển
- handling engineering
- kỹ thuật vận chuyển
- transportation engineering
- kỹ thuật về con người
- human engineering
- kỹ thuật vệ sinh
- sanitary engineering
- kỹ thuật về xe hơi
- automobile engineering
- kỹ thuật vị phân
- human engineering
- kỹ thuật viễn thông
- telecommunications engineering
- kỹ thuật vô tuyến
- radio engineering
- kỹ thuật vũ trụ
- space engineering
- kỹ thuật xây dựng
- architectural engineering
- kỹ thuật xây dựng
- building engineering
- kỹ thuật xây dựng
- construction engineering
- kỹ thuật xây dựng
- structural engineering
- kỹ thuật xây dựng cầu
- bridge engineering
- kỹ thuật xây dựng dân dụng
- civil engineering
- kỹ thuật điện
- electric engineering
- kỹ thuật điện
- electrical engineering
- kỹ thuật điện tử
- electronic engineering
- kỹ thuật điện tử học
- electronics engineering
- kỹ thuật điều chỉnh tự động
- automatic control engineering
- kỹ thuật điều khiển
- control engineering
- kỹ thuật điều khiển tự động
- automatic control engineering
- kỹ thuật đô thị
- municipal engineering
- kỹ thuật đúc
- foundry engineering
- kỹ thuật đường dài
- long-lines engineering
- Kỹ thuật, Công nghệ và Chất lượng
- Engineering, Technology, and Quality (ET&Q)
- lệnh thay đổi kỹ thuật
- ECO (engineeringchange order)
- mô hình kỹ thuật
- engineering model
- mô kỹ thuật nhiệt xây dựng
- building heat engineering
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- domain software engineering environment (DSEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm miền
- DSEE (domainsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- integrated software engineering environment (ISEE)
- môi trường kỹ thuật phần mềm tích hợp
- ISEE (integratedsoftware engineering environment)
- môi trường kỹ thuật tri thức
- KEE (knowledgeengineering environment)
- nhật ký thay đổi kỹ thuật
- EC log (engineeringchange log)
- nhật ký thay đổi kỹ thuật
- engineering change log (EClog)
- nhóm chỉ đạo kỹ thuật liên lục địa
- Inter -continental Engineering Steering Group (IEPG)
- Nhóm công tác kỹ thuật phổ của CEPT ERC
- Spectrum Engineering Working Group of CEPT ERC (SEWG)
- nhóm kỹ thuật quy hoạch Internet
- internet Engineering and Planning Group (IEPG)
- nhóm kỹ thuật và quy hoạch Internet
- IEPG (InternetEngineering and Planning Group)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật châu Âu
- European Engineering Planning Group (EEPG)
- Nhóm quy hoạch thiết kế kỹ thuật Liên bang
- Federal Engineering Planning Group (FEPG)
- Nhóm đặc trách kỹ thuật Internet
- Internet Engineering Task Force (IETF)
- Nhóm điều hành kỹ thuật Internet
- Internet Engineering Steering Group (IESG)
- phần thiết kế kỹ thuật vệ sinh
- sanitary engineering part of design
- phần thiết kế kỹ thuật điện
- electrical engineering part of design
- phép tính kỹ thuật
- engineering calculation
- phòng kỹ thuật
- engineering department
- phòng thí nghiệm kỹ thuật cryo
- cryogenic engineering laboratory
- phòng thí nghiệm kỹ thuật điện và điện tử
- Electronics & Electrical Engineering Laboratory (EEEL)
- phòng thiết kế kỹ thuật
- engineering design bureau
- phương tiện kỹ thuật
- engineering facilities
- quá trình kỹ thuật
- process engineering
- quy trình kỹ thuật
- process engineering
- sành kỹ thuật vệ sinh
- sanitary-engineering faience
- số liệu kỹ thuật
- engineering data
- sự an toàn kỹ thuật
- engineering safety
- sự chuẩn bị kỹ thuật khu đất
- engineering preparation of building site
- sự giám sát kỹ thuật
- engineering inspection
- sự giám sát kỹ thuật
- engineering supervision
- sự khảo sát kỹ thuật
- engineering survey
- sự kiểm soát số liệu kỹ thuật
- engineering data control (EDC)
- sự kiểm tra kỹ thuật
- engineering supervision
- sứ kỹ thuật vệ sinh
- sanitary-engineering faience
- sự phục vụ kỹ thuật
- engineering service
- sự sáng tạo kỹ thuật
- engineering creative activity
- sự thay đổi kỹ thuật
- EC (engineeringchange)
- sự thể hiện kỹ thuật
- engineering interpretation
- sự thử nhiệt kỹ thuật
- heat-engineering test
- sự tính toán kỹ thuật
- engineering computation
- sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
- EDC (engineeringdata control)
- sự điều khiển dữ liệu kỹ thuật
- engineering data control (EDC)
- tâm lý học kỹ thuật
- human engineering
- thẩm mỹ kỹ thuật
- engineering aesthetics
- thiết bị kỹ thuật
- engineering unit
- thiết kế kỹ thuật nhờ máy tính
- Computer-Aided Engineering (CAE)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- AED (automaticengineering design)
- thiết kế kỹ thuật tự động hóa
- automated engineering design (AED)
- Thiết kế và Kỹ thuật tương tác
- Interactive Design and Engineering (IDE)
- thời gian kỹ thuật
- engineering time
- thứ tự thay đổi kỹ thuật
- ECO (engineeringchange order)
- thứ tự thay đổi kỹ thuật
- engineering change order (ECO)
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- engineering standard
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- engineering standards
- tính hiện thực kỹ thuật
- engineering feasibility
- tổ hợp (nghiên cứu) khoa học kỹ thuật
- research and engineering complex
- trạm làm việc kỹ thuật
- engineering workstation
- trung tâm dữ liệu kỹ thuật
- Engineering Data Centre (EDC)
- trung tâm kỹ thuật thông tin quốc phòng
- Defence Communications Engineering Centre (DCEC)
- Trung tâm Thiết kế kỹ thuật chuyển mạch mạng
- Network Switching Engineering Centre (NSEC)
- Văn phòng kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Office of Engineering and Technology (FCC)
- Văn phòng Thiết kế kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Office of Engineering and Technology (FCC) (OET)
- vẽ kỹ thuật
- engineering drawing
- Viện Thiết kế Kỹ thuật phần mềm
- Software Engineering Institute (SEI)
- điện kỹ thuật
- electrical engineering
- điều khiển học kỹ thuật
- engineering cybernetics
- đơn vị kỹ thuật
- engineering unit
- đường kênh dịch vụ kỹ thuật
- engineering service channel
engineering engineer
manufacturing technique
process engineering
tech
technical
Giải thích VN: Liên quan đến kỹ thuật hoăc những hoạt động của thiết bị, hệ thống đối lập với tính chất vật lý hoặc thiết kế của chúng, đó là các đặc tính kỹ thuật, giá trị kỹ thuật, thông tin kỹ thuật phát minh kỹ thuật, bảo trì kỹ thuật, điều kiện kỹ thuật [[v.v.v.]]
Giải thích EN: Relating to the engineering or operational aspects of a device or system, as opposed to its physical makeup or design. Thus, technical characteristics, technical evaluation, technical information, technical inspection, technical maintenance, technical specifications, and so on.
- atmosphe kỹ thuật
- technical atmosphere
- bản hướng dẫn kỹ thuật
- technical manual
- ban kỹ thuật
- technical activities board
- Bản tin kỹ thuật thông tin (Anh)
- Technical Informations Sheets (UK) (TIS)
- bản vẽ kỹ thuật
- technical drawing
- bảng số liệu kỹ thuật
- technical data sheet
- báo cáo kỹ thuật
- technical report
- báo cáo kỹ thuật
- Technical Report (TR)
- Báo cáo Kỹ thuật chuẩn của Uỷ ban Kỹ thuật
- Technical Committee Reference Technical Report (TCRTR)
- báo cáo kỹ thuật của dự án
- report technical report
- Báo cáo kỹ thuật của ETSI
- ETSI Technical Report (ETR)
- Báo cáo kỹ thuật đã sửa đổi (ETSI)
- Revised Technical Report (ETSI) (RTR)
- biên bản kiểm tra kỹ thuật
- technical inspection report
- biện pháp tổ chức kỹ thuật
- administrative and technical measure
- các giao thức kỹ thuật và tổng đài
- technical and Office Protocols (TOP)
- Các hệ thống phân bố đa phương tiện-Các yêu cầu kỹ thuật
- Technical Requirement MultiMedia Distribution Systems (TRMMDS)
- các hệ thống thông tin kỹ thuật
- Technical Information System (TIS)
- các tiêu chuẩn kỹ thuật
- technical standards
- các tiêu chuẩn kỹ thuật IFRB
- IFRB technical standards
- các đặc tính kỹ thuật của các âm báo trong dịch vụ điện thoại
- Technical Characteristics of Tones for the Telephone Service (E.180/Q.35)
- Các đặc điểm kỹ thuật của máy điện thoại ấn phím (MF4/DTMF)
- Technical Features of push - button Telephone Sets (MF4/DTMF) (Q.23)
- cán bộ kỹ thuật
- technical officer
- chất lượng kỹ thuật
- technical performance
- chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
- technical and economic characteristics
- chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
- technical economic index
- chính sách kỹ thuật
- technical policy
- chính sách phát triển kỹ thuật
- policy of technical development
- chuẩn cứ kỹ thuật chia xẻ tần số
- technical criteria for frequency sharing
- chuẩn kinh tế kỹ thuật
- technical and economic model
- chuẩn kinh tế kỹ thuật
- technical and economic prototype
- Chương trình trợ giúp kỹ thuật/Công nghệ
- Technical/Technological Assistance Program (TAP)
- chuyên viên kỹ thuật
- technical operator
- cơ quan cố vấn kỹ thuật
- technical consulting service
- cơ sở kỹ thuật cho soạn thảo chính sách (thể chế)
- Technical Basis for Regulations (ETSI) (TBR)
- cơ sở kỹ thuật để đăng ký
- Technical Basis for Registration (TBR)
- da kỹ thuật
- technical leather
- dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- National Technical Information Service (NTIS)
- giá trị kỹ thuật
- technical value
- giải pháp kỹ thuật
- technical conception
- giải pháp kỹ thuật
- technical solution
- giao dịch kỹ thuật và văn phòng
- Technical and Office Protocol (TOP)
- giáo dục kỹ thuật nâng cao
- Technical and further education (TAFE)
- giao thức kỹ thuật và văn phòng
- technical and office protocol (TOP)
- giấy kỹ thuật
- scientific, technical paper
- hạn chế về kỹ thuật
- technical limitations
- hệ thống kỹ thuật và tổng đài
- Technical and Office System (TOS)
- hiệu quả kinh tế kỹ thuật
- technical and economic efficiency
- hiệu quả kỹ thuật
- technical efficiency
- hồ sơ kỹ thuật
- technical documentation
- hồ sơ sản phẩm kỹ thuật
- technical product documentation
- hỗ trợ kỹ thuật
- technical support
- hóa học kỹ thuật
- technical chemistry
- Hội kỹ thuật ánh xạ đồ họa số (tiền thân là SGAUA)
- Digital Graphic Imaging Technical Association (previouslySGAUA) (DGITA)
- Hội đồng cấp chứng chỉ kỹ thuật Thụy Điển
- SWEDish board for technical Accreditation (SWEDAC)
- hội đồng kỹ thuật
- Technical Committee (TC)
- Hội đồng kỹ thuật RARE
- RARE Technical Committee (RTC)
- Hội đồng kỹ thuật về hệ thống và giao thức báo hiệu (ETSI)
- Signalling Protocol and system Technical Committee (ETSI) (SPS)
- Hội đồng Kỹ thuật vô tuyến cho các dịch vụ Hàng hải
- Radio Technical Committee for Marine Services (RTCMS)
- Hội đồng Kỹ thuật vô tuyến cho ngành Hàng không
- Radio Technical Commission for Aeronautics (RTCA)
- Hội đồng ứng dụng Khuyến nghị kỹ thuật mới
- New Technical Recommendation Application Committee (NTRAC)
- hợp tác kỹ thuật
- technical cooperation
- hướng dẫn kỹ thuật
- Technical Guide (TG)
- hướng dẫn kỹ thuật
- Technical Instruction
- kế hoạch phát triển kỹ thuật
- plan for technical development
- khóa huấn luyện kỹ thuật
- technical training course
- kiểu chữ kỹ thuật
- technical lettering
- kinh tế kỹ thuật
- technical and economic
- kỹ thuật lai
- hybrid technical
- kỹ thuật lập trình
- programming technical
- kỹ thuật mô phỏng
- modulation technical
- kỹ thuật số học
- arithmetic technical
- Kỹ thuật thiết kế thiết bị (Ủy ban Kỹ thuật ETSI)
- Equipment Engineering (ETSITechnical Committee) (EE)
- kỹ thuật tính toán tương tự
- analogue computing technical
- kỹ thuật truyền thông
- communication technical
- kỹ thuật xung
- pulse technical
- kỹ thuật địa chỉ hóa
- addressing technical
- kỹ thuật đo
- measuring technical
- lắp ráp kỹ thuật
- Technical Assembly (TA)
- liên minh trợ giúp kỹ thuật nối mạng
- Networking Technical Support Alliance (NTSA)
- lỗi kỹ thuật bay
- flight technical error
- luận chứng kinh tế kỹ thuật
- technical and economic evaluation
- mang tính kỹ thuật
- technical (adj)
- một cách kỹ thuật
- technical (e.g. discussion)
- nghiên cứu kỹ thuật
- technical investigation
- nhà sản xuất thiết bị kỹ thuật gốc
- Technical Original Equipment Manufacturer (TOEM)
- nhiễu kỹ thuật
- technical breakdown
- nhóm giao diện kỹ thuật điện thoại vô tuyến liên hợp
- Joint Radiophone Technical Interfaces Group (JRTIC)
- nhóm tư vấn kỹ thuật
- technical advisory group
- Nhóm tư vấn Kỹ thuật (IEEE 802)
- Technical Advisory Group (IEEE802) (TAG)
- Nhóm Tư vấn Kỹ thuật ISDN đặc biệt
- ISDN Technical Advisory Ad hoc Group (ITAAG)
- Nhóm đặc trách cách quy chế kỹ thuật (Ban-RT)
- Technical (TR-Committee) Regulatory Reform Task Force (TR2TF)
- Nhóm Đánh giá Kỹ thuật
- Technical Assessment Group (TAG)
- nhóm điều phối kỹ thuật chung
- Joint Technical Co-ordination Group (JTCG)
- phẩm chất kỹ thuật
- technical performance
- phòng (ban) kỹ thuật
- technical department
- phòng kỹ thuật
- technical office
- quá trình kỹ thuật
- technical process
- quản lý kỹ thuật tập trung hóa
- Centralized Technical Management (CTM)
- quản lý tài liệu kỹ thuật
- Technical Document Management (TDM)
- quan điểm kỹ thuật
- technical viewpoint
- quang (học) kỹ thuật
- technical optics
- qui phạm kỹ thuật
- technical regulation
- quy chế kỹ thuật chung
- Common Technical Regulation (CTR)
- quy phạm kỹ thuật
- technical specifications
- quy trình kỹ thuật
- technical regulations
- quỹ đặc biệt hợp tác kỹ thuật
- Special Fund for Technical Cooperation
- sách chỉ dẫn kỹ thuật
- technical manual
- sách kỹ thuật
- technical manual
- sai sót kỹ thuật bay
- flight technical error
- số liệu kinh tế kỹ thuật
- technical and economic data
- sổ tay kỹ thuật
- technical manual
- sự an toàn kỹ thuật
- technical safety
- sự báo nhận kỹ thuật
- technical acknowledgement
- sự chuẩn đoán kỹ thuật
- technical diagnostics
- sự dừng do kỹ thuật
- technical stop
- sự ghi nhận kỹ thuật
- technical acknowledgement
- sự giám định kỹ thuật
- technical assessment
- sự kiểm tra kỹ thuật
- technical control
- sự kiểm tra kỹ thuật
- technical examination
- sự kiểm tra kỹ thuật
- technical inspection
- sự phân tích kỹ thuật
- technical analysis
- sự phát triển kỹ thuật
- technical development
- sự thành thạo kỹ thuật
- technical expertise
- sự thanh tra kỹ thuật
- technical inspection
- sự trao đổi thông tin kỹ thuật
- technical information exchange (TIE)
- sự trao đổi thông tin kỹ thuật
- TIE (technicalinformation exchange)
- sự trục trặc kỹ thuật
- technical fault
- sự điều khiển kỹ thuật
- technical control
- sự định mức kỹ thuật
- technical normalization
- tải kỹ thuật
- technical load
- tầng kỹ thuật
- technical storey
- tên kỹ thuật
- technical name
- tệp kết cấu kỹ thuật
- Technical Construction File (TCF)
- tham khảo kỹ thuật
- technical reference
- thẩm mỹ kỹ thuật
- technical aesthetics
- thiết kế kỹ thuật thiết bị thu
- technical design of the receiving equipment
- thông số kỹ thuật
- technical parameter
- thông tin hỗ trợ kỹ thuật
- technical support information
- thuật ngữ kỹ thuật
- technical term
- tiến bộ khoa học kỹ thuật
- scientific and technical progress
- Tiểu ban kỹ thuật (ETSI)
- Sub-Technical Committee (ETSI) (STC)
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- technical standard
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- technical standards
- tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
- basic technical standards
- tiêu chuẩn về kiến thức kỹ thuật
- qualifying standard of technical knowledge
- tính kỹ thuật
- technical glass
- tổn hao kỹ thuật
- technical loss es
- tổn thất phi kỹ thuật
- non-technical loss es
- trạm kiểm tra kỹ thuật
- technical inspection station
- trợ giúp kỹ thuật khẩn cấp
- Emergency Technical Assistance (ETAS)
- trợ giúp kỹ thuật mạng
- Network Technical Support (NTS)
- Trung tâm Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật
- Technical Assistance Service Centre (TASC)
- Trung tâm hỗ trợ Kỹ thuật
- Technical Assistance Centre (TAC)
- Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật
- Technical Assistance Centre (TAN)
- trung tâm thiết bị kỹ thuật mạng
- Network Technical Equipment Centre (NTEC)
- Trung tâm Tư vấn Kỹ thuật
- Technical Consulting Center (TCC)
- trường cao đẳng kỹ thuật
- technical high school
- trường cao đẳng kỹ thuật
- technical high school (technicalschool)
- trương mục hợp tác kỹ thuật
- Technical Cooperation Account
- trường trung cấp kỹ thuật
- technical high school
- trường đại học kỹ thuật
- technical college
- Từ vựng kỹ thuật điện Quốc tế
- International Electro-Technical Vocabulary (IETV)
- ủy ban kỹ thuật
- technical committee
- ủy ban Kỹ thuật An toàn của ETSI
- ETSI Security Technical Committee (SEC)
- Uỷ ban kỹ thuật ETSI về các phương diện mạng
- ETSI Technical Committee on Network Aspects (TC-NA)
- ủy ban kỹ thuật liên hợp
- Joint Technical Committee (JTC)
- ủy ban kỹ thuật truyền thông
- Telecommunications Technical Committee (TTC)
- Uỷ ban Kỹ thuật về Truyền dẫn và Ghép kênh
- Technical Committee on Transmission and Multiplexing (TC-TM)
- Uỷ ban Kỹ thuật về Truyền thông máy tính
- Technical Committee for Computer Communications (TCCCC)
- ủy ban kỹ thuật viễn thông
- TTC (TelecommunicationsTechnical Committee)
- Uỷ ban kỹ thuật điện tử Ireland
- Electro-Technical Council of Ireland (ETCI)
- Uỷ ban Kỹ thuật- Xử lý tiếng nói
- Technical Committee Speech Processing (TCSP)
- Uỷ ban Kỹ thuật-Yếu tố con người (ETSI)
- Technical Committee Human factor (ETSI) (TCHF)
- Uỷ ban Tư vấn Kỹ thuật đặc biệt
- technical Ad hoc Advisory Board (TAAB)
- ủy ban ứng dụng các khuyến nghị kỹ thuật
- Technical Recommendations Applications Committee (TRAC)
- Uỷ ban Đặc biệt về Tư vấn kỹ thuật ISDN
- ISDN Technical Advisory Ad hoc Board (ITAAB)
- vấn đề kỹ thuật
- technical problem, issue
- vẽ kỹ thuật
- technical sketch
- về phương diện kỹ thuật
- on a technical level
- viện nghiên cứu khoa học và kỹ thuật mỏ
- Mining Scientific and Technical Research institute
- đặc tả kỹ thuật
- technical specification
- đặc tả kỹ thuật đã sửa đổi (ETSI)
- Revised Technical Specification (ETSI) (RTS)
- đặc tính kỹ thuật
- technical characteristics
- đặc tính kỹ thuật
- technical specification
- đặc tính kỹ thuật
- technical specifications
- đặc điểm kỹ thuật
- technical specification
- điều khoản kỹ thuật (của hợp đồng)
- technical provision
- điều kiện kỹ thuật
- technical condition
- điều kiện kỹ thuật
- technical conditions
- điều kiện kỹ thuật
- technical specification
- đính chính kỹ thuật bản thảo
- Draft technical Corrigendum (ISO/IEC) (DCOR)
- định mức kỹ thuật
- technical norms
- đồ gốm kỹ thuật
- technical ceramics
- đội Kỹ thuật
- Technical Body (TB)
technics
technique
- công trình kỹ thuật cao
- high tech work technique
- Hiệp hội Kỹ thuật Điện
- Union Technique de l' Electricites (France) (UTE)
- kỹ thuật (bộ) ngoại sai
- heterodyne technique
- kỹ thuật bán dẫn
- solid-state technique
- kỹ thuật bện
- braiding technique
- kỹ thuật biên dịch
- compiling technique
- kỹ thuật bức xạ kế
- radiometric technique
- kỹ thuật cách nhiệt
- insulating technique
- kỹ thuật chân không cao
- high-vacuum technique
- kỹ thuật chất rắn
- solid-state technique
- kỹ thuật chất tải
- loading technique
- kỹ thuật chạy tàu
- operating technique
- kỹ thuật chia ô
- cellular technique
- kỹ thuật chính xác
- precision technique
- kỹ thuật chống thấm
- waterproofing technique
- kỹ thuật chuyên nghiệp
- professional technique
- kỹ thuật có máy tính trợ giúp
- CA technique (computer-aided technique)
- kỹ thuật cryo
- cryo technique
- kỹ thuật dò lỗi
- error detection technique
- kỹ thuật dùng nhiều hỗ tương
- technique using interfering signals
- kỹ thuật ghi vi phim
- microcopying technique
- kỹ thuật ghi vi phim
- microfilming technique
- kỹ thuật giao thức phân tầng
- layered protocol technique
- kỹ thuật gỡ rối trực tuyến
- on-line debugging technique
- kỹ thuật hút ẩm
- dehumidification technique
- kỹ thuật kết tủa dọc trục pha hơi
- vapor phase axial deposition technique
- kỹ thuật kết tủa dọc trục pha hơi
- vapour phase axial deposition technique
- kỹ thuật kết tủa dọc trục từ pha hơi
- VAD (vaporphase axial deposition technique)
- kỹ thuật kết tủa rác thải
- refuse deposition technique
- kỹ thuật kết đông
- freezing technique
- kỹ thuật kết đông cực nhanh
- ultrarapid freezing technique
- kỹ thuật kết đông nhanh
- quick-freezing technique
- kỹ thuật kết đông siêu tốc
- ultrarapid freezing technique
- kỹ thuật khắc axit
- acid-etch technique
- kỹ thuật khắc axít trên silic
- silicon etching technique
- kỹ thuật khai thác
- mining technique
- kỹ thuật khảo sát
- surveying technique
- kỹ thuật khử ẩm
- dehumidification technique
- kỹ thuật làm kín
- hermetic sealing technique
- kỹ thuật làm lạnh
- chilling technique
- kỹ thuật làm lạnh nhanh
- rapid-cooling technique
- kỹ thuật làm lạnh trước
- precooling technique
- kỹ thuật làm sạch
- clean-up technique
- kỹ thuật làm tan giá
- thawing technique
- kỹ thuật lạnh
- cooling technique
- kỹ thuật lạnh
- refrigeration technique
- kỹ thuật laser
- laser technique
- kỹ thuật lấy ngẫu nhiên
- randomizing technique
- kỹ thuật lợp mái
- roofing technique
- kỹ thuật luồng dữ liệu
- data flow technique
- kỹ thuật mạ
- galvanizing technique
- kỹ thuật mã giờ
- time-code technique
- kỹ thuật mã hóa
- cryptographic technique
- kỹ thuật mã hóa tại nguồn
- source coding technique
- kỹ thuật mã hóa tần số đồng bộ
- Synchronous Frequency Encoding Technique (SFET)
- kỹ thuật màng mỏng
- thin-film technique
- kỹ thuật mô hình hóa đối tượng
- object modelling technique (OMT)
- kỹ thuật mô hình hóa đối tượng
- OMT (objectmodelling technique)
- kỹ thuật mô phỏng
- simulation technique
- kỹ thuật mô tả dạng thức
- format description technique
- kỹ thuật mô tả hình thức
- Formal Description Technique (FDT)
- kỹ thuật một chiều
- one-way technique
- kỹ thuật nâng cao độ tương phản cân bằng
- Balance Contrast Enhancement Technique (BCET)
- kỹ thuật nâng chuyển thủ công
- manual lifting technique
- kỹ thuật nâng đường
- track lining technique
- kỹ thuật nén ép
- compression technique
- kỹ thuật nén ép xung
- pulse compression technique
- kỹ thuật nhân bản
- reproduction technique
- kỹ thuật nhiều lối vào
- multiple access technique
- kỹ thuật nhiều đầu vào
- multiple access technique
- kỹ thuật nhiều đường kênh
- multi-channel technique
- kỹ thuật nới rộng phổ
- bandwidth expansion technique
- kỹ thuật nóng chảy vùng
- floating zone technique
- kỹ thuật nung kết
- sintering technique
- kỹ thuật phá băng
- defrosting technique
- kỹ thuật phân chia thời gian
- time sharing technique
- kỹ thuật phân nhánh - giới hạn
- branch-and-bound technique
- kỹ thuật phân trang nhớ
- paging technique
- kỹ thuật phối ghép bộ điều chế động
- Dynamic Modulator Adaptation Technique (DMAT)
- kỹ thuật phòng khối lượng
- mass expulsion technique
- kỹ thuật phun kim loại
- metal spraying technique
- kỹ thuật quấn dây
- wire wrap technique
- kỹ thuật quang khắc
- photoetching technique
- kỹ thuật quang phổ
- spectroscopic technique
- kỹ thuật quay kép
- dual-spin technique
- kỹ thuật quay đôi
- dual-spin technique
- kỹ thuật quét trường gần
- near-field scanning technique
- kỹ thuật rung
- vibration technique
- kỹ thuật sản xuất
- manufacturing technique
- kỹ thuật sao chụp
- reprographic technique
- kỹ thuật tan giá
- thawing technique
- kỹ thuật tạo băng nối ra
- beam lead technique
- kỹ thuật thanh căng
- subtense technique
- kỹ thuật thay ray
- technique of replacing rails
- kỹ thuật theo dõi
- technique of tracking
- kỹ thuật thiết kế kiến trúc
- architectural design technique
- kỹ thuật thiêu kết
- sintering technique
- kỹ thuật tin cậy
- reliability technique
- kỹ thuật tính toán
- computation technique
- kỹ thuật toàn ảnh
- holographic technique
- kỹ thuật tổng và hiệu
- sum-and-difference technique
- kỹ thuật trải phổ (điện tử)
- spread spectrum technique
- kỹ thuật trải rộng phổ
- spread-spectrum technique
- kỹ thuật triệt tiếng vọng
- Echo Cancellation Technique (ECT)
- kỹ thuật trộn
- mixing technique
- kỹ thuật truyền
- transmission technique
- kỹ thuật tương tự
- electrolytic tank technique
- kỹ thuật vẽ
- drawing technique
- kỹ thuật vi sao chụp
- microcopying technique
- kỹ thuật vi sao chụp
- microfilming technique
- kỹ thuật vi điện tử
- microelectronic technique
- kỹ thuật viễn thám
- remote sensing technique
- kỹ thuật vô tuyến
- radio technique
- kỹ thuật xác định chu trình
- cyclegraph technique
- kỹ thuật xem xét và đánh giá chương trình
- PERT (programevaluation and review technique)
- kỹ thuật xem xét và đánh giá chương trình
- program evaluation and review technique (PERT)
- kỹ thuật xử lý không khí
- air handing technique
- kỹ thuật xung
- pulse technique
- kỹ thuật đánh dấu
- labeling technique
- kỹ thuật đánh dấu
- labelling technique
- kỹ thuật đánh dấu
- tracer technique
- kỹ thuật đánh số trang
- paging technique
- kỹ thuật đếm xung
- pulse-counting technique
- kỹ thuật điện tử
- electronic technique
- kỹ thuật điều khiển
- control technique
- kỹ thuật đinh tán
- riveting technique
- kỹ thuật đo
- measuring technique
- kỹ thuật đo (lường)
- measurement technique
- kỹ thuật đo (lường)
- measuring technique
- kỹ thuật đổ bêtông
- casting technique
- kỹ thuật đóng gói
- packaging technique
- kỹ thuật đóng kiện
- packaging technique
- kỹ thuật đục lỗ kép
- double punching technique
- Liên minh Kỹ thuật Điện (Pháp)
- Union Technique de l' Electricites (France) (UTE)
- nhìn xa (về kỹ thuật)
- look-ahead (technique)
- phương pháp (kỹ thuật) xén đỉnh
- peak-clipping technique
- phương pháp hay kỹ thuật đường tới hạn
- critical-path method or technique
- trung tâm kỹ thuật các ngành cơ khí
- CETIM (CentreTechnique des Industries Mechaniques)
- vẽ kỹ thuật
- drawing technique
technological
- Chương trình trợ giúp kỹ thuật/Công nghệ
- Technical/Technological Assistance Program (TAP)
- giới hạn kỹ thuật
- technological constraint
- quá trình kỹ thuật
- technological process
- tài liệu kỹ thuật tiêu chuẩn
- normative and technological documentation
- văn bản kỹ thuật tiêu chuẩn
- normative and technological documentation
technology
- chi phí kỹ thuật
- technology cost
- chương trình hỗ trợ kỹ thuật
- supporting technology programme
- chương trình kỹ thuật không gian
- Space Technology Programme-STP
- chuyển giao kỹ thuật
- technology transfer
- cuộc cách mạng kỹ thuật
- technology revolution
- hạn chế về kỹ thuật
- limits of technology
- kỹ thuật bằng số
- digital technology
- kỹ thuật chân không
- vacuum technology
- kỹ thuật chống copy
- anti-copying technology (software)
- kỹ thuật chống sao chép
- anti-copying technology (software)
- kỹ thuật công tác đất
- soil technology
- kỹ thuật digital
- digital technology
- kỹ thuật hướng đối tượng
- object technology
- kỹ thuật kết nối
- connection technology
- kỹ thuật không gian
- space technology
- kỹ thuật mã hóa
- encryption technology
- kỹ thuật mặt trời
- solar technology
- kỹ thuật mới
- new technology
- kỹ thuật nén
- compression technology
- kỹ thuật nén ảnh
- image compression technology
- kỹ thuật nhận dạng tiếng nói
- voice recognition technology
- kỹ thuật vũ trụ
- space technology
- kỹ thuật xử lý tiếng nói
- voice processing technology
- kỹ thuật đẩy
- push technology
- kỹ thuật điều khiển định hướng
- attitude control technology
- kỹ thuật đối tượng
- object technology
- kỹ thuật đường vòng
- by-pass technology
- Kỹ thuật, Công nghệ và Chất lượng
- Engineering, Technology, and Quality (ET&Q)
- tiêu chuẩn kỹ thuật
- technology standardization
- Văn phòng kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Office of Engineering and Technology (FCC)
- Văn phòng Thiết kế kỹ thuật và Công nghệ (FCC)
- Office of Engineering and Technology (FCC) (OET)
- vệ tinh áp dụng kỹ thuật
- application technology satellite ATS
- Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ)
- NIST (NationalInstitute Of Standards And Technology)
Xem thêm các từ khác
-
Kỹ thuật âm thanh
acoustic engineering, acoustical engineering, acoustics, audio engineering, phonics -
Kỹ thuật an toàn
safe practice, safety engineering, safety procedure -
Kỹ thuật bảo trì
maintainability engineering, giải thích vn : một ngành kỹ thuật liên quan tới ảnh hưởng của những hỏng hóc sản phẩm và tìm... -
Ăng ten tròn
circular antenna -
Ăng ten trong nhà
indoor antenna -
Ăng ten trừ nhiễu âm
noise antenna -
Sự thử rão
creep test -
Sự thử siêu âm
ultrasonic testing, giải thích vn : sự dò các vết nứt cấu trúc trong một chất liệu dùng năng lượng cơ cao [[tần.]]giải thích... -
Sự thử so sánh
comparability test, comparative test, comparison test -
Sự thử sức bền kéo
tensile test -
Sự thử sức căng
tensile test -
Sự thử thanh
rod proof -
Sự thu thập
acquisition, capture, collection, congregation, gathering, getting, sự thu thập thông tin, information gathering -
Kỹ thuật carota giếng bằng phóng xạ
well logging -
Kỹ thuật chân không
vacuum engineering, vacuum technology -
Kỹ thuật chất lượng
quality engineering -
Kỹ thuật chế tạo
making practice, production engineering -
Ăng ten vi sóng
microwave aerial, microwave antenna -
Ăng ten vô tuyến
radio aerial, radio antenna -
Ăng ten vòng
antenna loop, circular antenna, dish, halo, loop, loop antenna, ring antenna
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.