- Từ điển Việt - Anh
Thuộc tính
|
Thông dụng
Danh từ
- attribute
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
attribute
Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ [[thống.]]
- bai thuộc tính
- attribute byte
- bảng thuộc tính
- attribute table
- bảng thuộc tính đối tượng
- feature attribute table
- bộ đệm thuộc tính mở rộng
- extended attribute buffer
- byte thuộc tính
- attribute byte
- byte thuộc tính màn hình
- screen attribute byte
- chọn đối tượng bằng thuộc tính
- feature selection by attribute
- danh sách thuộc tính
- attribute (specification) list
- danh sách thuộc tính
- attribute list
- danh sách đặc tả thuộc tính
- attribute specification list
- danh sách định nghĩa thuộc tính
- attribute definition list
- dữ liệu thuộc tính
- attribute data
- gắn giá trị thuộc tính
- Attribute Value Assertion (AVA)
- giá trị thuộc tính
- attribute-value
- hệ thống dịch thuộc tính
- ATS (attributetranslation system)
- hệ thống dịch thuộc tính
- attribute translation system (ATS)
- hệ thống tập tin có thuộc tính
- attribute file system (ATFS)
- khóa thuộc tính
- attribute key
- kiểu thuộc tính
- attribute type
- ký tự thuộc tính
- attribute character
- ký tự thuộc tính kết thúc
- ending attribute character
- ký tự thuộc tính khởi đầu
- beginning attribute character
- miền thuộc tính
- attribute domain
- mô phỏng thuộc tính
- attribute simulation
- nhãn thuộc tính
- attribute label
- phần tử dữ liệu thuộc tính
- attribute data element
- phần tử thuộc tính
- attribute elements
- quan hệ thuộc tính
- attribute relationship
- quyền đăng ký thuộc tính
- Attribute Registration Authority (ARA)
- sự mô phỏng thuộc tính
- attribute simulation
- sự trích mẫu thuộc tính
- attribute sampling
- sửa đổi thuộc tính trường
- Modify Field Attribute (MFA)
- tập (hợp) dữ liệu thuộc tính người dùng
- UAD (userattribute data set)
- tập dữ liệu thuộc tính người dùng
- user attribute data set (UADS)
- tập tin thuộc tính
- attribute file
- Thực thể, Quan hệ, Thuộc tính
- Entity, Relationship, Attribute (ERA)
- thuộc tính bắt buộc
- mandatory attribute
- thuộc tính bắt buộc
- mrequired attribute
- thuộc tính biến
- variable attribute
- thuộc tính bổ sung
- additive attribute
- thuộc tính chỉ đọc ra
- read-only attribute
- thuộc tính chiều
- dimension attribute
- thuộc tính chuẩn
- standard attribute
- thuộc tính cố định
- fixed attribute
- thuộc tính cộng
- additive attribute
- thuộc tính dòng
- line attribute
- thuộc tính dữ liệu
- data attribute
- thuộc tính dùng để biểu thị các mối quan hệ
- Attribute for Representing Relationships (ARR)
- thuộc tính EGCS
- EGCS attribute
- thuộc tính gạch dưới
- underscore attribute
- thuộc tính giá trị
- value attribute
- thuộc tính gía trị
- value attribute
- thuộc tính gốc
- primitive attribute
- thuộc tính hàng đầu
- prime attribute
- thuộc tính hay thay đổi
- volatile attribute
- thuộc tính hiện tại
- current attribute
- thuộc tính hiển thị
- display attribute
- thuộc tính kết nối
- connectivity attribute
- thuộc tính khả biến
- volatile attribute
- thuộc tính không bắt buộc
- non-mandatory attribute
- thuộc tính ký hiệu
- notation attribute
- thuộc tính ký tự
- character attribute
- thuộc tính lắp đặt
- mount attribute
- thuộc tính liên kết
- link attribute
- thuộc tính lớp
- class attribute
- thuộc tính luân phiên
- alternative attribute
- thuộc tính lưu trữ
- archive attribute
- thuộc tính màn hình
- display attribute
- thuộc tính mở rộng
- extended attribute
- thuộc tính mở rộng
- Extended Attribute (XA)
- Thuộc tính mở rộng tiêu chuẩn [[[OS/2]]]
- Standard Extended Attribute [OS/2] (SEA)
- Thuộc tính mở rộng [[[OS/2]]]
- Extended Attribute [OS/2] (EA)
- thuộc tính mô tả tập tin
- file description attribute
- thuộc tính người dùng
- user attribute
- thuộc tính tệp
- file attribute
- thuộc tính tệp mở rộng
- Extended File Attribute (EFA)
- thuộc tính tệp ngầm định
- default file attribute
- thuộc tính tham chiếu nội dung
- content reference attribute
- thuộc tính thay thế
- alternative attribute
- thuộc tính trường
- field attribute
- thuộc tính trường căn bản
- basic field attribute
- thuộc tính trường cơ bản
- basic field attribute
- thuộc tính trường mở rộng
- EFA (extendedfield attribute)
- thuộc tính trường mở rộng
- extended file attribute (EFA)
- thuộc tính tùy chọn
- non-mandatory attribute
- thuộc tính văn bản
- text attribute
- thuộc tính xác định miền
- Domain - Defined Attribute (DDA)
- thuộc tính địa chỉ
- address attribute
- thuộc tính đơn giá trị
- single-valued attribute
- đặc tả thuộc tính
- attribute specification
- định nghĩa thuộc tính
- attribute definition
- định nghĩa thuộc tính trường
- field attribute definition
attribution
Giải thích VN: Ví dụ trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản [[tin.]]
characteristic
context
Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ [[thống.]]
properties
property
Giải thích VN: Trong Microsoft Windows và MS-DOS Shell, đây là một khoản mục thông tin có liên quan với một chương trình. Các tài sản riêng gồm có thư mục xuất phát của chương trình, phím rút gọn cho các ứng dụng, và một mật khẩu, nếu [[có.]]
side rule
slide ruling
sliding scale
slip stick
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
attribute
Xem thêm các từ khác
-
Bộ chỉnh lưu cơ học
mechanical rectifier -
Bộ chỉnh lưu công suất
power rectifier -
Bộ chỉnh lưu đa cực
multi-polar switch -
Bộ chỉnh lưu điện phân
electrolytic rectifier -
Bộ chỉnh lưu EHT
eht rectifier -
Bộ chỉnh lưu gecmani
germanium rectifier -
Đexiben
decibel, db, db (decibel), decibel, decibel (db), bộ ghép ba đexiben, three-decibel coupler, định mức đexiben máy bay, aircraft decibel rating -
Đeximet
decimeter, đêximét khối, cubic decimeter -
Máy kéo sợi
spinning machine, fiberizer, giải thích vn : dụng cụ chuyển các chất liệu thành dạng sợi , đặc biệt là biến đổi đá amiăng... -
Máy kéo sợi (thép)
drawing machine -
Máy kéo sợi con
spinning machine -
Máy kéo sợi kim khí
threading machine -
Máy kéo vạn năng
all-purpose tractor, general-purpose tractor, universal tractor -
Bộ chỉnh lưu hồ quang
arc rectifier -
Bộ chỉnh lưu hơi thủy ngân
mercury are rectifier, mercury vapor rectifier, mercury vapour retiffier -
Bộ chỉnh lưu kiểu cầu
bridge rectifier, bridge type rectifier, rectifier bridge -
Bộ chỉnh lưu kim loại
metallic rectifier, metal rectifier, giải thích vn : bộ chinh lưu làm bằng oxid đồng theo nguyên tắc các điện tử chạy từ đồng... -
Bộ cộng tương tự
analog adder -
Đhl
coefficient of friction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.