- Từ điển Việt - Pháp
Bù
Suppléer; compenser; contrebalancer
Réparer; récupérer
Ébouriffé; hirsute; échevelé
Xem thêm các từ khác
-
Bùa
amulette; talisman, charme; philtre -
Bùng
prendre feu; s'enflammer; éclater, bó củi đã bùng lên, le fagot a pris feu; le fagot s'est enflammé, Đám cháy bùng lên, l'incendie éclate,... -
Bùng bùng
xem bùng -
Bú
téter, bú mẹ, téter sa mère, lần bú, tétée -
Búa
marteau, nện búa, frapper à coups de marteau, đầu đau như búa bổ, avoir un grand mal de tête, trên đe dưới búa, entre l'enclume et le... -
Búi
torsade, torsader; tordre en chignon; natter en chignon, (tiếng địa phương) occupé; affairé, xếp thành búi, disposer en torsades, búi tóc,... -
Bún
vermicelle (de riz) -
Búng
faire tournoyer avec les doigts, donner une chiquenaude, búng đồng xu, faire tournoyer un sou avec les doigts, búng ra nước, oedémateux (comme... -
Băm
trente, hacher menu, hà nội băm sáu phố phường, les trente-six quartiers de hano…, băm thịt, hacher menu de la viande, băm thây xé xác,... -
Băng
(y học) bande; bandage; pansement, bande, xem ghế băng, xem nhà băng, glace, banderole, ruban, panser, bande; gang, traverser, (từ cũ, nghĩa... -
Băng bó
panser, băng bó thương binh, panser un blessé de guerre -
Băng băng
xem băng -
Bĩ
infortuné; malchanceux; sans issue, vận bĩ, sort sans issue, bĩ cực thái lai, après la pluie, le beau temps -
Bĩnh
(thông tục) chier, cháu bĩnh ra quần, il a chié dans son pantalon -
Bĩu
bĩu môi avancer sa lèvre inférieure en signe de mécontentement; avancer une lippe boudeuse; faire la moue; faire la bouche en cul-de-poule, bĩu môi... -
Bơ
beurre, mesure (faite d'une botte, anciennement de beurre, actuellement de lait, servant de mesure de céréales), (thông tục) se désintéresser de;... -
Bơi
nager, ramer; pagayer, học bơi, apprendre à nager, bơi với một mái chèo, ramer avec un seul aviron, người bơi, nageur, sự bơi, natation -
Bơm
pomper, pompe, (thông tục) exciter par des louanges, vaporiser, bơm nước, pomper de l'eau, bơm xe đạp, pompe de bicyclette, bơm chữa cháy,... -
Bơn
(ít dùng) banc de sable alluvionné -
Bưa
(tiếng địa phương) assez; suffisamment, nó ăn bưa rồi, il a assez mangé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.