- Từ điển Việt - Pháp
Muối
Sel
Saler
- Muối cá
- saler des poissons
- công nghiệp muối
- industrie salinière;
- công nhân làm muối
- saunier;
- độ muối
- salinité (de leau de mer);
- hóa muối
- salifier;
- lọ muối
- salière (sur la table du repas)
- muối bỏ biển
- une goutte deau dans la mer;
- nghề muối
- saliculture;
- người làm muối
- salinier;
- sự hóa muối
- salification;
- sự làm muối biển
- saunage;
- xưởng nấu muối
- saline
- thùng muối cá
- saloir
Xem thêm các từ khác
-
Muốn
vouloir; désirer; avoir envie de, sembler; para†tre, pour, nó muốn trở nên một người có ích, il veut devenir un homme utile;, tôi muốn... -
Muống
(thực vật học) xem rau muống, (tiếng địa phương) nói tắt của hoa muống -
Muồi
très; profondément, chín muồi, très mur;, ru em em ngủ cho muồi, (ca dao) bébé, je te berce pour que tu dormes profondément -
Muồng
(thực vật học) cassie; cassier; séné -
Muỗi
moustique -
Muỗng
(tiếng địa phương) louche, muỗng múc canh, louche servant à prendre du potage -
Muội
noir de fumée; suie, muội đèn, noir de fumée sur un verre de lampe -
Muộn
chagrin, tard, tardif, giải muộn, se distraire de son chagrin; se distraire, dậy muộn, se lever tard;, Đến muộn, arriver tard;, sớm hay... -
Mà
trou de grenouille -
Mài
(thực vật học) xem củ mài, aiguiser; affiler; aff‰ter; émoudre; meuler, có công mài sắt có ngày nên kim, qui cherche trouve -
Màn
moustiquaire, rideau, voile, (sân khấu) scène, ngủ trong màn, dormir sous une moustiquaire, màn cửa sổ, rideau de fenêtre;, màn khói, rideau... -
Màng
membrane, pellicule; (kỹ thuật) film, palmure (des palmipèdes), (utilisé en tournure négative) aspirer à; convoiter, màng tế bào, membrane... -
Màng nhầy
(giải phẫu học) muqueuse -
Mành
grosse jonque, store, (ít dùng) ténu; très fin, chỉ mành, fil ténu -
Mào
crête, mào gà trống, crête de coq;, mào xương hộp, (giải phẫu học) crête du cubo…de -
Màu
couleur; coloris; teinte, màu nhạt, couleur claire;, màu bức tranh, coloris d'un tableau;, màu đậm, teinte forte, họa sĩ tài dùng màu,... -
Màu mẽ
aspect reluisant, màu mẽ riêu cua, ce n'est qu'une belle apparence -
Mày
(cũng nói lông mày) sourcils, (âm nhạc) sillet (de certains instruments à cordes), (thực vật học) glume, tu; toi; te, ton; ta; tes, mày... -
Má
joue, mère ; maman, (kỹ thuật) sabot; garniture (de frein), (thực vật) xem rau má, má hồng, joues roses, chờ được vạ má đã... -
Má đào
belle jeune fille; belle femme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.