- Từ điển Việt - Pháp
Sinh
Mục lục |
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme; il.
Na†tre; être né; enfanter; venir au monde; venir
Produire
Devenir
Être poussé à avoir des soup�ons
Générateur
- Đường sinh
- (toán học) ligne génératrice
Xem thêm các từ khác
-
Sinh ba
Trijumeaux Dây thần kinh sinh ba (giải phẫu học) nerfs trijumeaux trẻ sinh ba triplés sinh ư nghệ tử ư nghệ qui se sert de l\'épée,... -
Sinh bình
Lúc sinh bình de son vivant. -
Sinh bệnh học
(y học) pathogénie. -
Sinh dưỡng
(từ cũ, nghĩa cũ) mettre au monde et élever. (sinh vật học, sinh lý học) végétatif. Cơ quan sinh dưỡng organes végétatifs. -
Sinh dục
Sexuel; génital. Cơ quan sinh dục organes sexuels; organes génitaux cá thể sinh dục (động vật học) gonozo…de; Đốt sinh dục ��(động... -
Sinh giới
Nature vivante; les êtres vivants. -
Sinh hoá
Biochimique. Quá trình sinh hoá processus biochimique. -
Sinh hoá học
Biochimie nhà sinh hoá học biochimiste. -
Sinh hoạt
Vie. Giá sinh hoạt co‰t de la vie. Activité. Sinh hoạt của câu lạc bộ activité d\'un club. Vivre; mener une vie. Sinh hoạt giản dị... -
Sinh hoạt phí
Frais de subsistance. -
Sinh hàn
(vật lý học; hóa học) réfrigérant. Hỗn hợp sinh hàn mélange réfrigérant. -
Sinh hạ
Mettre au monde; donner naissance à. Bà ta sinh hạ được ba người con elle a donné naissance à trois enfants. -
Sinh học
Biologie chủ nghĩa sinh học biologisme; Nhà sinh học ��biologiste; -
Sinh học vũ trụ
Astrobiologie. -
Sinh khí
Souffle vital. -
Sinh khương
(dược học) gingembre frais. -
Sinh khối
(sinh vật học, sinh lý học) masse (de matière) vivante. -
Sinh kế
Moyen de subsistance; moyen d\'existence. -
Sinh linh
(từ cũ, nghĩa cũ) les vivants; les hommes.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.