- Từ điển Việt - Pháp
Trắng toát
Uniformément blanc.
Xem thêm các từ khác
-
Trắng trẻo
D\'un beau blanc; d\'un blanc agréable. Nước da trắng trẻo teint d\'un beau blanc. -
Trắng trợn
Truculent ; cru Lời đùa trắng trợn une plaisanterie cru -
Trắng trợt
D\' un aspect terne et non attrayant (en parlant d\' un mets) -
Trắng xoá
Blanchissant Bờ sông trắng xoá bọt rive blanchissante d écume -
Trắng án
(luật pháp) acquitté -
Trắng đen
Noir sur blanc Làm rõ trắng đen tirer au clair -
Trắng đục
Opalescent -
Trằn trọc
Se retourner dans son lit sans pouvoir fermer les yeux -
Trẹo họng
(thông tục) inventer des histoires diffamatoires. -
Trẹo trọ
Très obliquement; en position très inclinée. Chiếc gương treo trẹo trọ miroir suspendu en position très inclinée. -
Trẹo xương
Luxation. -
Trẹt lét
(địa phương) très peu profond; très plat. -
Trẻ con
Enfant. Sách cho trẻ con livres pour enfants. Enfant; enfantin; puéril. Cô ta còn rất trẻ con elle est encore enfantine Lập luận trẻ con... -
Trẻ em
Enfant. Săn sóc trẻ em s occuper des enfants; Bệnh trẻ em maladie des enfants; maladie infantile. -
Trẻ già
Jeune et vieux; les jeunes aussi bien que les vieux trẻ không tha già không thương trẻ trẻ -
Trẻ hóa
Rajeunir. Trẻ hóa cán bộ của một đảng rajeunir les cadres d\'un parti. -
Trẻ măng
Bien jeune; tout jeune. -
Trẻ mỏ
Enfants encore en bas âge. (khẩu ngữ) jeune. Còn trẻ mỏ gì nữa n\'être plus jeune. -
Trẻ nhỏ
Như trẻ em lũ trẻ nhỏ marmaille. -
Trẻ ranh
Enfant espiègle; gamin; garnement. Puéril. Thói trẻ ranh manières puériles.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.