Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Nhật

  • かいよう - [海洋], うみ - [海], タリー, hợp chất hóa học được tạo thành từ những sinh vật biển: 海洋(生)物から作られた化合物,...
  • カリブかい - [カリブ海], thuyền trưởng mogan là tên hải tặc khét tiếng trên vùng biển caribê: モーガン船長はカリブ海の悪名高い海賊だった,...
  • カスピかい - [カスピ海], năm quốc gia có chung biên giới biển caspia: カスピ海沿岸5カ国
  • なんかい - [南海] - [nam hẢi], phần bồi đắp thêm của biển nam hải: 南海付加体, bờ biển nam hải: 南海岸
  • にほんかい - [日本海]
  • ひょうしき - [標識], dựng biển báo: 標識を立てる
  • サインポスト
  • たいよう - [太陽]
  • コーションプレート
  • ロードマーカ
  • あかふだ - [赤札] - [xÍch trÁt]
  • おき - [沖], えんかい - [遠海] - [viỄn hẢi]
  • たいかい - [大海]
  • なんぴょうよう - [南氷洋] - [nam bĂng dƯƠng], なんきょくよう - [南極洋] - [nam cỰc dƯƠng], なんきょくかい - [南極海]...
  • せんかい - [浅海]
  • なみだつうみ - [波立つ海] - [ba lẬp hẢi], mặt biển nổi sóng bất thường: 不規則に波立つ海面
  • こうこくばん - [広告板] - [quẢng cÁo bẢn], こうこくばん - [公告板], こうこくとう - [広告塔], こうこくばん - [広告板],...
  • うなばら - [海原] - [hẢi nguyÊn]
  • ナンバープレート, category : 自動車, explanation : クルマの前後に付いている識別板。登録地や車種区分などが記されており、原則的に同じ車種で同じナンバーはない。
  • ナンバープレート
  • かたりとる - [騙りとる], おうりょう - [横領する], anh ta biển thủ 5 triệu yên của công ty.: 彼は会社の金500万円を横領した。
  • ひょうさつ - [表札], ひょうさつ - [標札]
  • あおうなばら - [青海原] - [thanh hẢi nguyÊn], trong đại dương xanh: 青海原で
  • こうかい - [紅海] - [hỒng hẢi]
  • なみだつうみ - [波立つ海] - [ba lẬp hẢi], mặt biển nổi sóng bất thường: 不規則に波立つ海面
  • せとないかい - [瀬戸内海], viện nghiên cứu thủy sản thuộc vùng biển nằm sâu trong nội địa: 瀬戸内海区水産研究所,...
  • ひょう - [表], チャート
  • ひょうひ - [表皮] - [biỂu bÌ], biểu bì hoại tử: 壊死性表皮
  • ひょうしょう - [表彰]
  • うんちんひょう - [運賃表]
  • てつどううんちんひょう - [鉄道運賃表], てつどううんちんひょう - [鉄道運賃表], category : 対外貿易
  • えんそう - [演奏], えんそう - [演奏する], こうえん - [公演], コンサート, じつえん - [実演], じょうえん - [上演],...
  • ワイヤフレームひょうげん - [ワイヤフレーム表現]
  • じょういしょうりゃくひょうき - [上位省略表記]
  • ディジタルひょうげん - [ディジタル表現]
  • データひょうじ - [データ表示]
  • じゅんぎょう - [巡業]
  • アンコール, yêu cầu hát lại (biểu diễn lại): アンコールを求める, thúc giục biểu diễn lại: アンコールを促す,...
  • ぎょうれつひょうげん - [行列表現]
  • コードかひょうげん - [コード化表現], コードち - [コード値], コードようそ - [コード要素]
  • りさんてきひょうげん - [離散的表現]
  • すうちひょうげん - [数値表現], すうひょうげん - [数表現], ディジタルひょうげん - [ディジタル表現]
  • ふどうしょうすうてん - [浮動小数点], ふどうしょうすうてんひょうじ - [浮動小数点表示]
  • 2しんか10しんひょうじほう - [2進化10進表示法]
  • ちしきひょうげん - [知識表現]
  • アナログひょうげん - [アナログ表現], アナログひょうじ - [アナログ表示]
  • ぶつりひょうげん - [物理表現]
  • ふかぶつりひょうげん - [付加物理表現]
  • くらいどりひょうげん - [位取り表現]
  • ふごうかひょうげん - [符号化表現]
  • かんぜんひょうき - [完全表記]
  • ひょうじようしき - [表示様式]
  • ひょうげん - [表現する], あらわれる - [表れる], あらわす - [表わす], あらわす - [現わす], あらわす - [現す], うらづけ...
  • しめす - [示す]
  • うかべる - [浮かべる], あらわにする, あらわす - [表わす], あらわす - [現す], anh ta biểu lộ sự tức giận bằng cách...
  • みほんしょ - [見本書], けいしき - [形式]
  • ふごうかけいしき - [符号化形式]
  • ひょうご - [標語], のぼり - [幟] - [xÍ], スローガン, biểu ngữ an toàn giao thông: 交通安全の標語, biểu ngữ quốc gia:...
  • たすうけつ - [多数決], ぎけつ - [議決], ぎけつする - [議決する], とる - [取る], ひょうけつ - [表決], chọn lớp trưởng...
  • かんぜいひょう - [関税表]
  • ふくすうぜいひょう - [複数税表], ふくすうぜいひょう - [複数税表], category : 対外貿易
  • だんかいべつるいしんかぜいひょう - [段階別累進課税表]
  • ふくしきかんぜいりつひょう - [複式関税率表], ふくしきかんぜいりつひょう - [複式関税率表], category : 対外貿易
  • ゆにゅうりすとひょう - [輸入リスト表], ゆにゅうぜいひょう - [輸入税表], ゆにゅうぜいひょう - [輸入税表], ゆにゅうぜいりつひょう...
  • かんぜいりつひょう - [関税率表]
  • つうじょうかんぜいひょう - [通常関税表], つうじょうかんぜいひょう - [通常関税表], category : 対外貿易
  • ゆしゅつりすと - [輸出リスト], ゆしゅつぜいりすと - [輸出税リスト], ゆしゅつかんぜいひょう - [輸出関税表], ゆしゅつかんぜいひょう...
  • つうじょうかんぜいひょう - [通常関税表], たんしきかんぜいりつひょう - [単式関税率表], たんじゅんかんぜいりつひょう...
  • いきがいきょうつうかんぜい - [域外共通関税], きょうつうたいがいかんぜいひょう - [共通対外関税表], りょうがいきょうつうかんぜいひょう...
  • はらう - [払う], しじ - [指示する], あらわす - [表わす], あらわす - [表す], dùng lời lẽ bình thường để biểu thị...
  • ひょうき - [表記する], viết bằng chữ la mã: ローマ字で表記する
  • かんせつてきかわせそうば - [間接的為替相場]
  • すうひょうじ - [数表示]
  • ないようしゅべつひょうじ - [内容種別表示]
  • ほんたいしゅべつひょうじ - [本体種別表示]
  • はいしんじこくひょうじ - [配信時刻表示]
  • ちょくせつかわせそうば - [直接為替相場], ちょくせつかわせそうば - [直接為替相場], category : 対外貿易
  • はんてんひょうじ - [反転表示]
  • ほうていしき - [方程式], しき - [式]
  • ころそふむすへりしびりのひょうじ - [コロソフ-ムスヘリシビリの表示]
  • じょうけんしき - [条件式]
  • れんけつしき - [連結式]
  • ポジティブひょうじ - [ポジティブ表示]
  • ていすうしき - [定数式]
  • ふくごうしき - [複合式]
  • ひかくしき - [比較式]
  • さんじゅつしき - [算術式]
  • めいじひょうげん - [明示表現]
  • マクロしき - [マクロ式]
  • ネガティブひょうじ - [ネガティブ表示]
  • あんじひょうげん - [暗示表現]
  • ロゴタイプ, category : マーケティング
  • れんけつざいむしょひょう - [連結財務諸表], explanation : 親会社、子会社、関連会社の財務諸表を合算して作成する財務諸表で、連結貸借対照表、連結損益計算書、連結キャッシュフロー計算書がある。単に各々の財務諸表を合算するのではなく、グループ間の債権、債務、取引が相殺されることにより、グループ間の決算操作ができにくくし、企業の実体を明らかにするようになっている。,...
  • デモンストレーション, デモ
  • シンボル, しょうちょう - [象徴], エンブレム, ロゴ, ロゴタイプ, アイコン, きごう - [記号], シンボル, biểu tượng...
  • アプリケーションアイコン
  • アプリケーションアイコン
  • マイスタージンガー
  • きくのごもん - [菊の御紋], huy chương mang biểu tượng hoa cúc: 菊の御紋章, biểu tượng hoa cúc của hoàng gia: 天皇家の菊の御紋
  • ろんりきごう - [論理記号]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top