- Từ điển Việt - Việt
Mùi soa
Danh từ
khăn nhỏ và mỏng, thường bỏ túi, để dùng vào các việc vệ sinh cá nhân
- khăn mùi soa
Xem thêm các từ khác
-
Mùi vị
Danh từ mùi và vị cảm nhận được (nói khái quát) sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt mùi vị của đồng quê nếm trải... -
Mùn cưa
Danh từ vụn gỗ nhỏ rơi ra khi cưa, xẻ đun bếp bằng mùn cưa Đồng nghĩa : mạt cưa -
Mùng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) màn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mồng Danh từ (Phương ngữ) màn vén mùng chui ra Danh từ... -
Mùng quân
Danh từ (Phương ngữ) bồ quân. -
Mùng tơi
Danh từ (Phương ngữ) xem mồng tơi -
Múa lân
Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, một người đội hình đầu lân, một... -
Múa may
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) 1.2 (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như... -
Múa mép
Động từ (Khẩu ngữ) nói năng ba hoa, khoác lác chỉ giỏi múa mép! khua môi múa mép (tng) Đồng nghĩa : múa mỏ -
Múa mỏ
Động từ (Khẩu ngữ) như múa mép . -
Múa rìu qua mắt thợ
ví trường hợp làm hoặc khoe khoang việc mà mình không thạo trước mặt người rất thành thạo (thường dùng để nhận xét,... -
Múa rối
Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật nhà hát múa... -
Múa rối nước
Danh từ múa rối biểu diễn trên mặt nước. -
Múa sư tử
Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, người múa (có thể là một hoặc hai... -
Múa tay trong bị
ví trạng thái vui sướng ngấm ngầm trong lòng trước thất bại của người khác. -
Múc
Động từ dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra múc nước múc bát... -
Múi chiếu bản đồ
Danh từ hình chiếu trên mặt phẳng của phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến. -
Múi cầu
Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường kính. -
Múi giờ
Danh từ phần mặt đất nằm giữa hai kinh tuyến cách nhau 150, trên đó được quy ước dùng chung một giờ, theo giờ của kinh... -
Múm mím
Động từ từ gợi tả dáng cử động nhẹ của đôi môi hơi mím lại múm mím cười -
Múp míp
Tính từ (Khẩu ngữ) béo múp (nói khái quát) béo múp míp Đồng nghĩa : chút chít, chụt chịt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.