- Từ điển Việt - Việt
Múa may
Mục lục |
Động từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê)
- suốt ngày múa may
(Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười
- tay chân múa may
hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng
- múa may trên vũ đài chính trị
Xem thêm các từ khác
-
Múa mép
Động từ (Khẩu ngữ) nói năng ba hoa, khoác lác chỉ giỏi múa mép! khua môi múa mép (tng) Đồng nghĩa : múa mỏ -
Múa mỏ
Động từ (Khẩu ngữ) như múa mép . -
Múa rìu qua mắt thợ
ví trường hợp làm hoặc khoe khoang việc mà mình không thạo trước mặt người rất thành thạo (thường dùng để nhận xét,... -
Múa rối
Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật nhà hát múa... -
Múa rối nước
Danh từ múa rối biểu diễn trên mặt nước. -
Múa sư tử
Danh từ nghệ thuật múa dân gian Á Đông có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm ông địa, người múa (có thể là một hoặc hai... -
Múa tay trong bị
ví trạng thái vui sướng ngấm ngầm trong lòng trước thất bại của người khác. -
Múc
Động từ dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra múc nước múc bát... -
Múi chiếu bản đồ
Danh từ hình chiếu trên mặt phẳng của phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến. -
Múi cầu
Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai nửa mặt phẳng cùng giới hạn bởi một đường kính. -
Múi giờ
Danh từ phần mặt đất nằm giữa hai kinh tuyến cách nhau 150, trên đó được quy ước dùng chung một giờ, theo giờ của kinh... -
Múm mím
Động từ từ gợi tả dáng cử động nhẹ của đôi môi hơi mím lại múm mím cười -
Múp míp
Tính từ (Khẩu ngữ) béo múp (nói khái quát) béo múp míp Đồng nghĩa : chút chít, chụt chịt -
Mút
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm 2 Danh từ 2.1 đầu tận cùng của vật hoặc một... -
Măn mẳn
Tính từ (Ít dùng) như mằn mặn nồi cá kho hơi măn mẳn -
Măng-đô-lin
Danh từ xem mandolin -
Măng cụt
Danh từ cây ăn quả cùng họ với bứa, lá dài, mọc đối, quả có vỏ dày và chát, khi chín vỏ màu tím, trong quả có nhiều... -
Măng le
Danh từ (Phương ngữ) măng của cây le, thường nhỏ và chắc, có thể dùng làm rau ăn. -
Măng non
Danh từ măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ măng non Đồng nghĩa : mầm non -
Măng sét
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.