Bài 17
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày'
Unit 17
hand, school, part, small, American, home, during, number, again, Mrs
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
161 | hand | /hænd/ |
n.
|
bàn tay | |
162 | school | /skuːl/ |
n.
|
trường học | |
163 | part | /paːt/ |
n.
|
phần, bộ phận | |
164 | small | /smɔːl/ |
adj.
|
nhỏ, bé | |
165 | American | /ə'merɪkən/ |
adj.
|
thuộc về, của nước Mỹ | |
166 | home | /həʊm/ |
n.
|
nhà, gia đình | |
168 | number | /'nʌmbə/ |
n.
|
số, số lượng | |
169 | again | /ə'geɪn/ |
adv.
|
lại, nữa | |
170 | Mrs | /'mɪsɪz/ |
abbr.
|
bà, cô |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
168. "a number of" và "the number of"
- "a number of" có nghĩa là “có một số”. Chúng ta dùng mẫu này khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó. Ví dụ: There are a number of people outside the house. (Có một số người ở bên ngoài nhà).
- "the number of" có nghĩa là “số” hoặc “số lượng”. Chúng ta dùng mẫu “the number of” để nói về số lượng. Ví dụ: The number of people having a car is increasing. (Số lượng người sở hữu ô tô đang gia tăng).
170. Mrs: Tước hiệu dùng trước tên của người phụ nữ đã kết hôn.
C/ Examples
HAND |
- raise your hand: giơ tay | Raise your hand if you know the answer. | ||
- wash your hands: rửa tay | You should wash your hands carefully before having meals. | |||
SCHOOL |
- medical school: trường Y | He intends to take the exam for a medical school. | ||
- same school: cùng trường | My sister and I are attending the same school. | |||
PART |
- part of his time: một phần thời gian của cậu ấy | Dennis spends part of his time working in a restaurant. | ||
- part of the building: một phần của tòa nhà | The fire destroyed part of the building. | |||
SMALL |
- a small girl: một cô bé | I watched this film when I was a small girl. | ||
- a small number: một con số nhỏ | A small number of children in this town can’t go to school. | |||
AMERICAN |
- American friends: những người bạn Mỹ | I have got many American friends. | ||
- American English: tiếng Anh Mỹ | Do you prefer American English to British English? | |||
HOME |
- go home: về nhà | It’s quite late. You should go home now. | ||
- my home: nhà tôi | I missed my home very much when I went to Hanoi. | |||
DURING |
- during the summer: trong suốt mùa hè | What did you do during the summer? | ||
- during my stay in Paris: trong suốt khoảng thời gian tôi ở Pari | I went to many different places during my stay in Paris. | |||
NUMBER |
- number of people: số lượng người | The number of people moving to the city is increasing. | ||
- phone number: số điện thoại | What is your phone number? | |||
AGAIN |
- say it again: nói lại | Could you please say it again? | ||
- again and again: lặp đi lặp lại | She complains again and again about everything. | |||
MRS |
- Mrs Hill: Bà Hill | Nice to meet you, Mrs Hill. | ||
- Mrs Huston: Bà Huston | Could I speak to Mrs Huston, please? | |||
Lượt xem: 166
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.