Bài 9
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
81 | over | /'əʊvə/ |
adv.
|
trên, lên trên | |
82 | our | /'aʊə/ |
det.
|
của chúng tôi, chúng ta | |
83 | even | /'iːvn / |
adv.
|
thậm chí, ngay cả | |
84 | most | /məʊst/ |
adj.
|
nhiều nhất, hầu hết | |
85 | me | /miː / |
pron.
|
tôi | |
86 | state | /steɪt / |
n.
|
tình trạng, trạng thái | |
87 | after | /'ɑːftə/ |
prep.
|
sau khi | |
88 | also | /'ɔːlsəʊ/ |
adv.
|
cũng | |
89 | made | /meɪd/ |
v.
|
làm, chế tạo | |
90 | many | /ˈmenɪ/ |
det.
|
nhiều |
82. our: là tính từ sở hữu, đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa danh từ đó thuộc về "chúng tôi, chúng ta". Trong một số trường hợp "our" được dùng để gọi hoặc đề cập tới Chúa hay một nhân vật thần thánh.
Ví dụ: Our Father = God (Chúa), Our Lady = the Virgin Mary (Đức trinh nữ Maria)
84. most: là tính từ ở dạng so sánh hơn nhất của "many, much, a lot of". Tham khảo thêm về hình thức so sánh hơn nhất của tính từ tại đây: Link
*Idiom: At (the) most: nhiều nhất, không hơn. Ví dụ: There were 20 people at the party at the most. (Có nhiều nhất là 20 người ở bữa tiệc.)
88. state vs condition:
- state: được dùng mang nghĩa chung hơn là "condition", thường đề cập tới hiện trạng của một sự vật, sự việc tại một thời điểm cụ thể và có thể đứng một mình không cần tính từ đi kèm. Ví dụ: What a state this computer is in! (Chiếc máy tính này đang ở trong tình trạng thật tồi tệ.)
- condition: thường được đi kèm với một tính từ, thường để chỉ tình trạng về hình thức bên ngoài, chất lượng hoặc thứ tự hoạt động/làm việc của một người hoặc vật. Ví dụ: This machine is in excellent condition. (Chiếc máy này đang ở tình trạng rất tốt - hoạt động rất tốt.)
88. also: không dùng trong câu phủ định, và mang tính trang trọng, lịch sự hơn "as well, too".
OVER |
- overnight: qua một đêm | We can’t do the photocopying overnight. | ||
- over the river: trên dòng sông | There is a new bridge over the river. | |||
OUR |
- try our best: Cố gắng hết mình | We should try our best to reach the finish. | ||
- our company’s sale target: mục tiêu bán hàng của công ty chúng ta | Our company’s sales target has been updated. | |||
EVEN |
- even lose your life: thậm chí mất mạng sống | This task is very dangerous because you might even lose your life. | ||
- even his family: thậm chí là gia đình anh ta | He doesn’t care about anything, even his family. | |||
MOST |
- This is the most delicious meal that I’ve eaten. | |
- Most of the students in this university are international. | ||
ME |
- show me: chỉ cho tôi | Could you please show me the way to Oxford university? | ||
- irritated me: đã làm tôi tức giận | His impolite behavior at the party irritated me. | |||
STATE |
- in a bad state: trong tình trạng tồi tệ | It will be hard to sell this house for a high price because it is in a bad state. | ||
- state of health: tình trạng sức khoẻ | You should take better care of your wife as the state of her health is not good. | |||
AFTER |
- After graduating, she intends to become a businesswoman. | |
- She has changed a lot after coming back from the UK. | ||
ALSO |
- She is fluent in English and French. She also speaks a little Chinese. | |
- The girl is not only beautiful, but also intelligent. | ||
MADE |
- made a cake: đã làm một chiếc bánh | Last year, she made a cake for his birthday. | ||
- made by: được làm bởi | This shirt was made by a famous American designer. | |||
MANY |
- many times : nhiều lần | I love that book, I’ve read it many times. | ||
- many beautiful flowers: nhiều hoa đẹp | On Teacher’s Day, I received many beautiful flowers from my lovely students. | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.