Bài 10
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
91 | did | /dɪd / |
v.
|
làm | |
92 | must | /mʌst / |
modal v.
|
phải | |
93 | back | /bæk/ |
n.
|
lưng | |
94 | see | /siː / |
v.
|
nhìn, thấy | |
95 | through | /θruː / |
prep.
|
xuyên qua, xuyên suốt | |
96 | way | /weɪ/ |
n.
|
đường, lối đi | |
98 | before | /bɪ'fɔː / |
prep.
|
trước khi | |
99 | get | /get / |
v.
|
nhận, lấy | |
100 | much | /mʌʧ/ |
det.
|
nhiều |
92. must: là động từ khuyết thiếu luôn theo sau bởi một động từ nguyên thể. "Must" không có dạng quá khứ vì thế khi muốn nói về quá khứ ta thường dùng "had to V".
*Dạng phủ định của "must" là "mustn't" được dùng với nghĩa cấm đoán ai đó làm gì hoặc cấm đoán một sự việc gì. Ví dụ: You mustn't park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
95. see: không dùng ở dạng tiếp diễn
100. much: dùng với danh từ không đếm được, đặc biệt trong câu phủ định để nhấn mạnh ý nghĩa có nhiều cái gì đó; hoặc đứng sau "how" để hỏi về số lượng của một cái gì đó. Ví dụ: How much sugar do you need? (Bạn cần bao nhiêu đường?)
*much/a lot of/lots of
- "much" chỉ dùng với danh từ không đếm được và chủ yếu xuất hiện trong câu nghi vấn và phủ định.
- "a lot of/Lots of" được dùng phổ biến hơn, nhưng mang nghĩa không trang trọng. Trong văn viết thường tránh dùng.
- "much" và "a lot" có thể dùng như một trạng từ. Ví dụ: I miss you much/a lot. (Anh nhớ em rất nhiều.)
DID |
- What did the police discover when they searched the house yesterday? | |
- I really don’t understand why she did that. | ||
MUST |
- You must pass this test in order to get the scholarship. | |
- Must I show my ID when entering this building? | ||
BACK |
- a pain in the back: đau lưng | My grandmother has a pain in her back. | ||
- behind her back: sau lưng | She is very upset because of what he said behind her back. | |||
SEE |
- see the country change: chứng kiến đất nước đổi thay | It’s a great feeling to see the country change day by day. | ||
- see my sister’s new baby: nhìn em bé mới sinh của chị gái | Come with me, I want you to see my sister’s new baby. | |||
THROUGH |
- through the window: qua cửa sổ | I love watching the sunlight come through the window in the morning. | ||
- through his eyes: qua cái nhìn của anh ta | If you try to see things through his eyes, you will understand him better. | |||
WAY |
- way to the sea: đường ra biển | Could you show me the way to the sea, please? | ||
- the shortest way: cách ngắn nhất | What is the shortest way to complete this math problem? | |||
WHERE |
- Where will you go after graduating? | |
- I cannot figure out where we are now. | ||
BEFORE |
- before 9 p.m: trước 9h tối | You should be back home before 9 p.m, young lady. | ||
- before doing that: trước khi làm điều đó | You should have asked me, before doing that. | |||
GET |
- get her package: nhận bưu kiện | She has just been to the post office to get her package. | ||
- get up: thức dậy | As a rule, I have a glass of water as soon as I get up. | |||
MUCH |
- How much is this purse? | |
- She is very unhappy now because her husband doesn’t care much about his family. | ||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.