Bài 200
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 200
conversation, speaking, chain, soul, coat, drove, screen, arrived, tend, reply
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1991 | conversation | /ˌkɑːnvərˈseɪʃn/ |
n.
|
cuộc nói chuyện | |
1992 | speaking | /ˈspiːkɪŋ/ |
v.
|
nói, nói chuyện | |
1993 | chain | /tʃeɪn/ |
n.
|
chuỗi | |
1994 | reply | /rɪˈplaɪ/ |
v.
|
trả lời, hồi đáp | |
1995 | soul | /səʊl/ |
n.
|
linh hồn, tâm hồn | |
1996 | coat | /kəʊt/ |
n.
|
áo choàng ngoài | |
1997 | drove | /drəʊv/ |
v.
|
lái xe | |
1998 | screen | /skriːn/ |
n.
|
màn hình, truyền hình | |
1999 | arrived | /əˈraɪvd/ |
v.
|
tới/ đến | |
2000 | tend | /tend/ |
v.
|
có xu hướng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1992. Strictly speaking: phải nói thật là, thật lòng mà nói
1994. reply to something - trả lời/ đáp lại cái gì
1997. drove là dạng quá khứ đơn của động từ 'drive'. drive somebody home - chở ai về nhà
drive somebody crazy - làm/ khiến ai đó phát điên
1998. on screen - trên truyền hình/ vô tuyến
1999. arrived là dạng phân từ của động từ 'arrive'. arrive at an agreement/ a decision - đi tới quyết định/ đồng thuận/ thỏa thuận
arrive in + city - tới thành phố
2000. tend to + V - có xu hướng.
tend to + Noun - chăm sóc ai
C/ Examples
CONVERSATION |
We had a nice conversation the other day. | |
She decided to have a conversation with her boss about her salary. | ||
SPEAKING |
He is speaking to the manager right now. | |
Strictly speaking, I don’t think she has what it takes. | ||
CHAIN |
He wore a heavy gold chain around his neck. | |
A big chain of luxury apartments in Royal City belongs to his father. | ||
SOUL |
There is always a dark side of the human soul. | |
I would sell my soul for a chance to meet her. | ||
COAT |
Remember to put on your coat when you go out at night. | |
Mary bought me a long winter coat last Sunday. | ||
DROVE |
They drove me home through your city. | |
My wife drove me crazy because she accused me of committing adultery. | ||
SCREEN |
Some actors cannot realize themselves on screen. | |
A large computer screen helps the user see more easily. | ||
ARRIVED |
They finally arrived at an agreement after a long discussion. | |
When I arrived in this city for the first time, everything was strange. | ||
TEND |
Children nowadays tend to be more intelligent than those in the past. | |
She would like to tend to the sick. | ||
REPLY |
Nick didn’t reply to my text message. | |
They expect you to reply to the invitation by tomorrow. | ||
Lượt xem: 28
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBài 202
2.036 lượt xemBài 201
2.033 lượt xemBài 199
2.047 lượt xemBài 198
2.031 lượt xemBài 197
2.032 lượt xemBài 196
81 lượt xemBài 195
2.041 lượt xemBài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 190
2.029 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.