Bài 190
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 190
spin, one's, imagination, plow, plain, resolution, credit, period, improve, creep
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1891 | spin | /spɪn/ |
v.
|
quay, quay tròn, đi nhanh | |
1892 | one's | /wʌnz/ |
det.
|
dạng sở hữu của 'one' | |
1893 | imagination | /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ |
n.
|
sự tưởng tượng, trí tưởng tượng | |
1894 | plow | /plaʊ/ |
v.
|
cày, xới | |
1895 | plain | /pleɪn/ |
adj.
|
đơn giản, không trang trí | |
1896 | resolution | /ˌrezəˈluːʃn/ |
n.
|
nghị quyết, quyết tâm, giải pháp | |
1897 | credit | /ˈkredɪt/ |
n.
|
lời khen, tiền vay từ ngân hàng | |
1898 | period | /ˈpɪrɪəd/ |
n.
adj.
|
giai đoạn, tiết học |
|
1899 | improve | /ɪmˈpruːv/ |
v.
|
cải thiện | |
1900 | creep | /kriːp/ |
v.
n.
|
bò, trườn kẻ đáng ghét |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1894. plow : cách viết khác của plough
1900. creep sb out: làm cho ai sợ hãi
C/ Examples
SPIN |
The wheels in my bike can spin. | |
The kids want to spin around each other. | ||
ONE'S |
It’s hard to see from one’s own eyes. | |
It should be done with one’s own hands. | ||
IMAGINATION |
Use your imagination. | |
I realized I had no imagination. | ||
PLOW |
He tried to plow the road with his truck. | |
They need to plow the farmland. | ||
PLAIN |
I love plain yoghurt. | |
She has a very plain face. | ||
RESOLUTION |
Will there ever be a resolution to the story? | |
I have a new year’s resolution! | ||
CREDIT |
You should give me credit for the work. | |
They don’t give you enough credit. | ||
PERIOD |
In what time period does that take place? | |
He wants to do a period piece on Shakespeare. | ||
IMPROVE |
I want to improve my English. | |
Morale will not improve under these conditions. | ||
CREEP |
Monsters creep me out. | |
Billy is such a creep. | ||
Lượt xem: 2.029
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 194
2.046 lượt xemBài 193
2.031 lượt xemBài 192
8 lượt xemBài 191
2.035 lượt xemBài 189
9 lượt xemBài 188
2.031 lượt xemBài 187
2.032 lượt xemBài 186
2.017 lượt xemBài 185
46 lượt xemBài 184
2.037 lượt xemBài 183
2.023 lượt xemBài 182
5 lượt xemBài 181
2.040 lượt xemBài 228
2.031 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.