Bài 32
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 32
itself, force, study, York, action, it's, door, experience, human, result
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
311 | itself | /ɪt'self/ |
pron.
|
nó, tự nó | |
312 | force | /fɔːs/ |
v.
|
ép, buộc | |
313 | study | /'stʌdi / |
v.
|
học | |
314 | York | /jɔːk/ |
n.
|
thành phố York | |
315 | action | /'ækʃn/ |
n.
|
hành động | |
316 | it's | /ɪts/ |
cont.
|
nó, đó là | |
317 | door | /dɔː/ |
n.
|
cửa | |
318 | experience | /ɪk'spɪərɪəns/ |
n.
|
kinh nghiệm | |
319 | human | /'hjuːmən/ |
adj.
|
con người | |
320 | result | /rɪ'zʌlt/ |
n.
|
kết quả, hậu quả |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
311. itself: là đại từ phản thân dùng với mục đích nhấn mạnh chủ từ "It". Tham khảo thêm về đại từ phản thân tại đây: Link
312. force sb to do st: ép ai đó làm gì
314. York: là tên một thành phố ở Đông Bắc nước Anh.
318. experience: là một danh từ không đếm được, động từ đi với nó được chia ở dạng số ít.
C/ Examples
ITSELF |
- The company itself cannot pay its loan. | |
- The cat jumped when it saw itself in the mirror. | ||
FORCE |
- The manager didn’t force me to leave. I wanted to quit. | |
- It’s illegal to force a child to work. | ||
STUDY |
- Did you study corporate finance last semester? | |
- Do you want to study overseas? | ||
YORK |
- York has been known for its special buildings. | |
- Do you know which country York is in? | ||
ACTION |
- action film: phim hành động | When I was a child, I like watching action films. | ||
- take action: hành động | We should take action as soon as posible to save the company from bankruptcy. | |||
IT'S |
- It’s a good movie to watch. | |
- It’s important for you to learn from your mistakes. | ||
DOOR |
- Could you please close the door? It’s windy outside. | |
- The door has just been painted. | ||
EXPERIENCE |
- Currently, the lack of practical experience results in many students’ failure to get a job. | |
- Experience is the most important requirement for the position. | ||
HUMAN |
- human resources: nguồn nhân lực | The country should focus on enriching human resources. | ||
- human body: cơ thể con người | The human body is a complex machine. | |||
RESULT |
- He died as a result of cancer. | |
- Did you see the test results? | ||
Lượt xem: 38
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.