Bài 83
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
821 | add | /æd/ |
v.
|
thêm | |
822 | chief | /tʃiːf/ |
adj.
|
chính, trưởng | |
823 | officer | /'ɒfɪsə/ |
n.
|
sĩ quan/nhân viên | |
824 | Soviet | /'səʊvɪət/ |
n.
|
Sô-viết | |
825 | pattern | /'pætn/ |
n.
|
mẫu, khuôn mẫu | |
826 | stopped | /stɒpt/ |
v.
|
dừng lại | |
827 | price | /praɪs/ |
n.
|
giá cả | |
828 | success | /sək'ses/ |
n.
|
sự thành công | |
829 | lack | /læk/ |
n.
|
(sự/việc) thiếu | |
830 | myself | /maɪ'self/ |
pron.
|
chính mình, tự mình |
821. add something to something: thêm cái gì vào cái gì.
826. stop to V: dừng lại để làm gì. Ví dụ: They stopped to fill up the car. (Họ dừng lại để đổ xăng xe).
- stop Ving: dừng việc gì lại. Ví dụ: She stopped drinking 2 months ago. (Bà ấy dừng uống rượu hai tháng trước).
828. success in something/doing something: thành công về cái gì/trong việc làm gì.
829. lack of something: thiếu cái gì.
830. myself: là đại từ phản thân (reflective pronoun) của đại từ nhân xưng "I".
- Khi đóng vai trò là tân ngữ (objective), nó thể hiện ý nghĩa chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác. Ví dụ: I cut myself. (Tôi cắt vào chính tay mình).
- Khi đóng vai trò làm chủ ngữ (subjective), nó được dùng để nhấn mạnh hơn vai trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh hơn. Ví dụ: I myself will talk to him about it. (Chính tôi sẽ nói chuyện với anh ta về việc đó).
Có thể tham khảo thêm về đại từ phản thân tại đây: Link
ADD |
- You should add some sugar to this dish. | |
- Can you add my name to the list? | ||
CHIEF |
- chief cause: nguyên nhân chính | They haven’t found out the chief cause of the company’s bankruptcy. | ||
- chief inspector: trưởng thanh tra | The man standing over there is the Chief Inspector David. | |||
OFFICER |
- police officer: nhân viên cảnh sát | His father is a police officer in this city. | ||
- financial officer: nhân viên tài chính | Is he the financial officer in your company? | |||
SOVIET |
- Not many people know about Soviet Russia. | |
- Soviet Russia collapsed a long time ago. | ||
PATTERN |
- a knitting pattern: mẫu đan | She wants to buy a knitting pattern. | ||
- her dress pattern: mẫu váy của cô ấy | Her dress pattern is expensive. | |||
STOPPED |
- My father stopped smoking 2 years ago. | |
- They stopped to buy something to eat. | ||
PRICE |
- What is the price of this shirt? | |
- I think the price of this shop is reasonable. | ||
SUCCESS |
- His success at such a young age makes people admire him. | |
- Determination is a key to success. | ||
LACK |
- lack of confidence: sự thiếu tự tin | Her failure was due to her lack of confidence in the interview. | ||
- lack of food: việc thiếu lương thực | There is a lack of food in this region. | |||
MYSELF |
- I will find out the truth myself. | |
- I talked to her myself. | ||
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.