Bài 88
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 88
immediately, language, running, recently, shake, larger, lower, machine, attempt, learn
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
871 | immediately | /ɪ'miːdiətli/ |
adv.
|
ngay lập tức | |
872 | language | /'læŋɡwɪdʒ/ |
n.
|
ngôn ngữ | |
873 | running | /'rʌnɪŋ/ |
v.
|
chạy | |
874 | recently | /'riːsntli/ |
adv.
|
gần đây | |
875 | shake | /ʃeɪk/ |
v.
|
lắc | |
876 | larger | /lɑːdʒə/ |
adj.
|
rộng, to hơn | |
877 | lower | /'ləʊə/ |
v.
|
hạ thấp, giảm | |
878 | machine | /mə'ʃiːn/ |
n.
|
máy móc | |
879 | attempt | /ə'tempt/ |
n.
|
sự nỗ lực | |
880 | learn | /lɜːn/ |
v.
|
học |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
874. recently: là trạng từ thường được sử dụng trong thời hiện tại hoàn thành.
876. large và big: "large" mang nghĩa trang trọng hơn "big" và hiếm khi được sử dụng để miêu tả về người.
879. in attempt to V: nỗ lực làm gì.
C/ Examples
IMMEDIATELY |
- I want you to go upstairs and do your homework immediately. | |
- She answered our question immediately. | ||
LANGUAGE |
- speak a language: nói một ngôn ngữ | It’s not easy to learn to speak a language well. | ||
- language barrier: rào cản ngôn ngữ | They got married despite the language barrier. | |||
RUNNING |
- Who is running on the street? | |
- He was running away when the police arrived. | ||
RECENTLY |
- Have you seen Mary recently? | |
- My work hasn’t been going well recently. | ||
SHAKE |
- shake hands: bắt tay | The businessmen often shake hands before the first meeting. | ||
- shake his head: lắc đầu | I don't think he can shake his head at such a great offer. | |||
LARGER |
- a larger room: một căn phòng lớn | I need a larger room for my office. | ||
- larger than: rộng hơn | This garden is larger than mine. | |||
LOWER |
- We should lower the price to attract customers. | |
- They decided to lower the hanging equipment to check if there was a problem. | ||
MACHINE |
- Do you know how this machine works? | |
- I’m going to buy a washing machine for my parents. | ||
ATTEMPT |
- made no attempt: không hề cố gắng | He made no attempt to study for the exam. | ||
- in an attempt: nỗ lực | They laid off a number of workers in an attempt to reduce costs. | |||
LEARN |
- You have to learn the work from this year in order to pass the exam. | |
- We can learn a lot from his presentation. | ||
Lượt xem: 11
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.