Bài 87
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
861 | radio | /'reɪdiəʊ/ |
n.
|
đài phát thanh | |
862 | dance | /dæns/ |
v.
|
nhảy | |
863 | i've | /aɪv/ |
cont.
|
tôi | |
864 | regard | /rɪ'gɑːd/ |
v.
|
coi | |
865 | man's | /mænz/ |
poss.
|
của người đàn ông | |
866 | train | /treɪn/ |
n.
|
tàu hỏa | |
867 | herself | /hɜː'self/ |
pron.
|
chính cô ấy, tự cô ấy | |
868 | numbers | /'nʌmbəz/ |
n.
|
những con số | |
869 | corner | /'kɔːnə/ |
n.
|
góc | |
870 | reaction | /ri'ækʃn/ |
n.
|
sự phản ứng |
864. regard st/sb as st/sb : coi cái gì/ai như cái gì/ai.
865. man's: là hình thức sở hữu cách. Cấu tạo: Người làm chủ + 'S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)
*Các trường hợp khác:
- Danh từ số ít nhưng có 's' (như tên riêng, hoặc danh từ có 's' sẵn), thêm 's.
Ví dụ: Doris' s house (nhà của Doris) --- my boss' s daughter (con gái của sếp tôi)
- Danh từ số có nhiều ngoại lệ không có 's', thêm 's.
Ví dụ: women's magazine (tạp chí phụ nữ)
- Trường hợp danh từ là số nhiều có 's', lúc đó chúng ta chỉ thêm dấu phẩy, không thêm 's'.
Ví dụ: doctors' documents (các tài liệu của bác sĩ)
Ví dụ: Carol and Susan' s car. (Ô tô của Carol và Susan)
867. herself: là đại từ phản thân, dùng để nhấn mạnh. Có thể tham khảo thêm về đại từ phản thân ở đây: link
869. on/at the corner of something: ở góc của cái gì.
870. reaction to something: sự phản ứng đối với cái gì.
RADIO |
- Do you often listen to the radio? | |
- The interview was broadcast on the radio. | ||
DANCE |
- He asked me to dance. | |
- Do you know how to dance? | ||
I'VE |
- I’ve been to Paris several times. | |
- I’ve met him before. | ||
REGARD |
- They regard him as a hero. | |
- Many people regard capital punishment as inhuman and immoral. | ||
MAN'S |
- the man’s wife: vợ của người đàn ông ấy | The man’s wife is a teacher at the local school. | ||
- the man’s appearance: sự xuất hiện của người đàn ông ấy | The man’s sudden appearance frightened the people in the village. | |||
TRAIN |
- What time does the train leave the station? | |
- Hurry up or you will miss the train. | ||
HERSELF |
- She is always boasting about herself. | |
- She told me the news herself. | ||
NUMBERS |
- He has difficulty in remembering numbers. | |
- Can you help me to calculate these numbers? | ||
CORNER |
- Do you know the girl in the corner? | |
- There is a clothes shop at the corner of the street. | ||
REACTION |
- people's reaction: phản ứng của mọi người | What is the people’s reaction to the news? | ||
- no reaction: không có phản ứng | He made no reaction despite my efforts to shake him awake. | |||
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.