Bài 40
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 40
became, full, near, half, nature, hold, live, available, known, board
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
391 | became | /bɪ'keɪm/ |
v.
|
trở nên, trở thành | |
392 | full | /fʊl / |
adj.
|
đầy | |
393 | near | /nɪə/ |
adj.
|
gần | |
394 | half | /hɑːf/ |
n.
|
nửa, một nửa | |
395 | nature | /'neɪtʃə/ |
n.
|
tự nhiên, bản chất | |
396 | hold | /həʊld/ |
v.
|
nắm, giữ | |
397 | live | / lɪv/ |
v.
|
sống, sinh sống | |
398 | available | /ə'veɪləbl/ |
adj.
|
sẵn có | |
399 | known | /nəʊn/ |
v.
|
được biết đến | |
400 | board | /bɔːd/ |
n.
|
bảng/ ban |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
391. became: là dạng quá khứ của "become", có thể theo sau bằng một tính từ hoặc danh từ.
395. nature: vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được.
397. live: là một nội động từ, không có tân ngữ đi kèm ngay sau.
C/ Examples
BECAME |
- He became strange with us after the accident. | |
- She became the company’s director in 2008. | ||
FULL |
- a full refund: hoàn lại toàn bộ tiền | The coffee-maker I’ve just bought from you doesn’t work. So I want a full refund. | ||
- full of difficulties: đầy khó khăn | His life is full of difficulties. | |||
NEAR |
- near the school: gần trường học | Is your home near the school? | ||
- in the near future: trong tương lai gần | I intend to open a restaurant in the near future. | |||
HALF |
- We must reduce the cost by half to avoid a budget deficit. | |
- The cup almost broke in half. | ||
NATURE |
- nature of the problem: bản chất của vấn đề | The nature of the problem hasn’t been recognized yet. | ||
- his nature: bản chất của anh ta | It’s not in his nature to behave in such a rude manner. | |||
HOLD |
- hold this box: cầm cái hộp này | Could you help me hold this box for a few minutes? | ||
- hold my hand: nắm tay tôi | Hold my hand tight or you may get lost. | |||
LIVE |
- I used to live in Paris. | |
- Where do you live? | ||
AVAILABLE |
- The information available doesn’t tell us anything about him. | |
- Is there any room available? | ||
KNOWN |
- We’ve known each other for five years. | |
- He’s well-known for his novel. | ||
BOARD |
- I want one student to go to the board and write the answers. | |
- The school board needs to elect new members. | ||
Lượt xem: 2.056
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.