Bài 47
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 47
stood, university, spirit, start, total, future, front, low, century, Washington
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
461 | stood | /stʊd/ |
v.
|
đứng | |
462 | university | /,juːnɪ'vɜːsətɪ/ |
n.
|
đại học | |
463 | spirit | /'spɪrɪt/ |
n.
|
tinh thần | |
464 | start | /stɑːt/ |
v.
|
bắt đầu | |
465 | total | /'təʊtl/ |
adj.
|
tổng | |
466 | future | /'fjuːtʃə/ |
n.
|
tương lai | |
467 | front | /frʌnt/ |
n.
|
trước, phía trước | |
468 | low | /ləʊ/ |
adj.
|
thấp | |
469 | century | /'sentʃəri/ |
n.
|
thế kỷ | |
470 | Washington | /waːʃɪŋtən/ |
n.
|
Washington |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
461. stood: là dạng quá khứ của động từ "to stand".
464. start to V/ Ving: bắt đầu làm gì.
467. in front of st: ở phía trước cái gì.
C/ Examples
STOOD |
- I saw that he stood in front of this shop yesterday. | |
- All the students stood up when the headmaster came in. | ||
UNIVERSITY |
- Which university would you like to study at? | |
- She dreamt of learning at a famous university. | ||
SPIRIT |
- tremendous spirit: tinh thần quật cường | They played with tremendous spirit although they lost the game. | ||
- your spirit: tinh thần của bạn | Never lose your spirit in the face of difficulties. | |||
START |
- start working: trong quá khứ/ngày xưa | When will you start working with that company? | ||
- start school: quá khứ của anh ta | Our children will start school next Monday. | |||
TOTAL |
- The total cost of our holiday was less than we anticipated. | |
- After finishing the job, you will get the total amount of $500. | ||
FUTURE |
- future jobs: vào lúc này | Have you thought of any future jobs? | ||
- the future: khoảnh khắc thú vị | We must make a plan for the future. | |||
FRONT |
- What are you doing in front of my house? | |
- The front of the car was damaged in the accident. | ||
LOW |
- I think this table is too low for us to use. | |
- They have to struggle to live because of their low incomes. | ||
CENTURY |
- 21st century: thế kỷ 21 | He was the most famous person living in the 21st century. | ||
- 18th century: thế kỷ 18 | My grandparents like listening to eighteenth-century classical music. | |||
WASHINGTON |
- Have you ever been to Washington? | |
- When you go to Washington, do you intend to call on Ms.Huston? | ||
Lượt xem: 10
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.