Bài 48
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 48
usually, care, recent, evidence, further, million, simple, road, sometimes, support
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
471 | usually | /'juːʒuəli/ |
adv.
|
thường xuyên | |
472 | care | /keə / |
n.
|
sự chăm sóc | |
473 | recent | /'riːsnt/ |
adj.
|
gần đây, mới đây | |
474 | evidence | /'evɪdəns/ |
n.
|
bằng chứng | |
475 | further | /'fɜːðə/ |
n.
|
thêm nữa, hơn nữa | |
476 | million | /'mɪljən/ |
no.
|
triệu | |
477 | simple | /'sɪmpl/ |
adj.
|
đơn giản, giản dị | |
478 | road | /rəʊd/ |
n.
|
con đường | |
479 | sometimes | /'sʌmtaɪmz/ |
adv.
|
thỉnh thoảng, đôi khi | |
480 | support | /sə'pɔːt/ |
v.
|
ủng hộ, hỗ trợ |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
471, 479. usually và sometimes: là trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường và sau động từ "to be".
472. take care of sb: chăm sóc ai.
476. million: động từ đi cùng chia ở dạng số nhiều.
478. road và street:
- Road thường là một con đường kéo dài giữa hai điểm khi khoảng cách của chúng khá xa nhau, chẳng hạn như giữa hai thị trấn.
- Street là một con đường trải nhựa hoặc đường cao tốc ở trong một thị trấn, thành phố, hay ngôi làng. Đặc biệt, street được dùng để chỉ con đường trải nhựa dọc theo những ngôi nhà, cửa hàng, hoặc các tòa nhà.
480. support sb/st: ủng hộ ai/cái gì.
C/ Examples
USUALLY |
- I usually go to school by bike. | |
- We usually have dinner at 6 p.m. | ||
CARE |
- take care of: chăm sóc | You should take better care of your children. | ||
- health care: chăm sóc sức khỏe | Health care needs to be more accessible for the poor. | |||
RECENT |
- recent years: những năm gần đây | The town has changed a lot in recent years. | ||
- recent report: báo cáo gần đây | Your school sent me your most recent report. It was very good. | |||
EVIDENCE |
- enough evidence: đủ bằng chứng | Because there was not enough evidence to convict him, he was released. | ||
- scientific evidence: bằng chứng khoa học | The researchers haven’t found any scientific evidence for the theory of magic. | |||
FUTHER |
- Do you intend to study further? | |
- You need some further practice to perfect your skills. | ||
MILLION |
- I’ve got a million-dollar contract! | |
- This country has a population of a million. | ||
SIMPLE |
- My mother prefers simple things. | |
- This question is simple to answer. | ||
ROAD |
- He was walking along the road when I met him. | |
- My house is on a busy road. | ||
SOMETIMES |
- Sometimes I write to her. | |
- My mother is sometimes forgetful. | ||
SUPPORT |
- Don’t worry, we will always support you. | |
- Do you have any evidence to support your idea? | ||
Lượt xem: 19
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.