Bài 49
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 49
view, fire, says, hard, morning, table, left, situation, try, outside
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
481 | view | /vjuː/ |
n.
|
quang cảnh/ quan điểm | |
482 | fire | /'faɪə / |
n.
|
lửa | |
483 | says | / sez/ |
v.
|
nói | |
484 | hard | /hɑːd/ |
adj.
|
vất vả, khó nhọc | |
485 | morning | /'mɔːnɪŋ/ |
n.
|
buổi sáng | |
486 | table | /'teɪbl/ |
n.
|
bàn | |
487 | left | /left/ |
v.
|
rời đi | |
488 | situation | /ˌsɪtʃʊ'eɪʃn/ |
n.
|
hoàn cảnh, tình trạng | |
489 | try | /traɪ/ |
v.
|
cố gắng, cố gắng | |
490 | outside | /ˌaʊt'saɪd/ |
adv.
|
bên ngoài, phía ngoài |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
481. view of st: quang cảnh của cái gì
487. left: là dạng quá khứ của động từ "to leave".
- to leave for swh: rời tới đâu
489. try to V: cố gắng làm gì
- try one's best: cố gắng hết mình
- try Ving: thử làm gì
C/ Examples
VIEW |
- My room has a nice view of the sea. | |
- In my view, this idea is unrealistic. | ||
FIRE |
- Help! The house is on fire. | |
- The forest was seriously damaged by the fire. | ||
SAYS |
- My teacher says that he will continue teaching us next semester. | |
- I never believe what he says. He always boasts about everything. | ||
HARD |
- If you work hard, you will easily pass the exam. | |
- She is too tired to play after working hard all day. | ||
MORNING |
- tomorrow morning: sáng mai | See you tomorrow morning! | ||
- in the morning: vào buổi sáng | We will leave for New York in the morning. | |||
TABLE |
- a table: một chiếc bàn | I would like to book a table for tonight. | ||
- wooden table: bàn gỗ | This wooden table is too expensive for us to buy. | |||
LEFT |
- I left my umbrella on the bus. | |
- When she came, he had left. | ||
SITUATION |
- embarrassing situation: tình cảnh đáng xấu hổ | Have you ever been in an embarrassing situation? | ||
- economic situation: tình hình kinh tế | Because of the bad economic situation, the company decided to cut all the employee bonuses. | |||
TRY |
- I’m not sure I can help you but I will try. | |
- Try your best and you will pass the exam. | ||
OUTSIDE |
- What were you doing outside? | |
- We are going to eat outside in the garden this weekend. | ||
Lượt xem: 2.047
Ngày tạo:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.