Bài 50
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 50
lines, surface, ask, modern, top, peace, personal, member, minutes, lead
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
491 | lines | /laɪnz/ |
n.
|
vạch, đường kẻ | |
492 | surface | /'sɜːfɪs/ |
n.
|
bề mặt | |
493 | ask | /æsk/ |
v.
|
hỏi, yêu cầu thông tin | |
494 | modern | /'mɑːdən/ |
adj.
|
hiện đại | |
495 | top | /tɒp/ |
n.
|
đầu, đỉnh, chóp | |
496 | peace | /piːs/ |
n.
|
sự hòa bình | |
497 | personal | /'pɜːsənl/ |
adj.
|
cá nhân | |
498 | member | /'membə/ |
n.
|
thành viên | |
499 | minutes | /'mɪnɪts/ |
n.
|
(những) phút | |
500 | lead | /liːd/ |
v.
|
dẫn tới, dẫn đến |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
493. ask about sb/st: hỏi về ai/cái gì
496. peace và peacefulness: "peace" được dùng để nói về tình trạng hòa bình, còn "peacefulness" là một từ không phổ biến với ý nghĩa về cảm giác thanh thản, yên tĩnh.
497. personal: chỉ dùng đứng trước danh từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó. Ví dụ: personal issues (các vấn đề cá nhân).
500. lead to st/swhere: dẫn tới điều gì/đâu
C/ Examples
LINES |
![]() |
- She often doodles lines on a paper whenever she is unhappy. |
![]() |
- I cannot understand why he drew these lines on the wall. | |
SURFACE |
![]() |
- The water is so clean that we can see the fish beneath its surface. |
![]() |
- You should drive slowly on this road because it has an uneven surface. | |
ASK |
![]() |
- Feel free to ask me about anything that you find unclear. |
![]() |
- I want to ask him about the company’s job recruitment scheme. | |
MODERN |
![]() |
- The furniture in this room is modern. |
![]() |
- Modern life leads to an increase in stress in people’s lives. | |
TOP |
![]() |
- He’s determined to reach this mountain’s top. |
![]() |
- We should put this problem at the top of the list. | |
PEACE |
![]() |
- in peace: trong hòa bình | After continuous conflict for many years, the two countries finally live side by side in peace. | |
![]() |
- world peace: hòa bình của thế giới | We should try our best to ensure world peace. | ||
PERSONAL |
![]() |
- personal information: thông tin cá nhân | Would you mind providing us with some personal information? | |
![]() |
- personal questions: những câu hỏi mang tính cá nhân | I will not answer personal questions. | ||
MEMBER |
![]() |
- The members of this club enjoy playing tennis. |
![]() |
- What do I have to do if I want to become a member of the organization? | |
MINUTES |
![]() |
- It takes me 30 minutes to drive to my office. |
![]() |
- She has just stepped out for a few minutes. | |
LEAD |
![]() |
- Conversations about the future often lead to us thinking about having children. |
![]() |
- Where does this path lead to? | |
Lượt xem: 16
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.