Bài 54
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 54
values, union, private, alone, black, required, space, subject, English, month
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
531 | values | /'væljuːz/ |
n.
|
giá trị | |
532 | union | /'juːniən/ |
n.
|
hiệp hội, liên hiệp | |
533 | private | /'praɪvət/ |
adj.
|
riêng tư | |
534 | alone | /ə'ləʊn/ |
adj.
adv.
|
trơ trọi/ đơn độc | |
535 | black | /blæk/ |
adj.
n.
|
đen | |
536 | required | /rɪ'kwaɪərd/ |
v.
|
đòi hỏi/ yêu cầu | |
537 | space | /speɪs/ |
n.
|
không gian, khoảng trống | |
538 | subject | /'sʌbdʒekt/ |
n.
|
chủ đề/ môn học | |
539 | English | /'ɪŋglɪʃ/ |
adj.
n.
|
tiếng Anh/ người Anh | |
540 | month | /mʌntθ/ |
n.
|
tháng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
531. values: là dạng số nhiều của danh từ "value".
536. required: là dạng quá khứ của động từ có quy tắc (regular verb) "require".
C/ Examples
VALUES |
- family values: giá trị gia đình | We should proud of our family values. | ||
- traditional values: giá trị truyền thống | Traditional values need to be preserved. | |||
UNION |
- trade union: nghiệp đoàn | Trade unions are organizations that represent and protect workers at work. | ||
- Student union: Hội sinh viên | This students' union has over 100 members. | |||
PRIVATE |
- private life: đời tư | As long as he works well, I don't care about his private life. | ||
- private school: trường tư | Public schools face stiff competition nowadays from private schools. | |||
ALONE |
- I like being alone in my room. | |
- She decided to travel alone. | ||
BLACK |
- Tom has a black car. | |
- Mary often dresses in black. | ||
REQUIRED |
- You should show this paper if required. | |
- You are required to come to work at 10. | ||
SPACE |
- Could you make some space for this vase? | |
- There is only one parking space left. | ||
SUBJECT |
- Literature is my favorite subject. | |
- The subject for today discussion is marriage. | ||
ENGLISH |
- I am studying English. | |
- He talked to an English lady on the train. | ||
MONTH |
- February is the shortest month. | |
- The manager will be away for a month. | ||
Lượt xem: 2.052
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.