Bài 67
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
piece | /piːs/ |
n.
|
miếng, mẩu | He cut the cake into six pieces. | |
per | /pɜːr/ |
prep.
|
mỗi | The meal will cost $20 per person. | |
prison | /ˈprɪz.ən/ |
n.
|
nhà tù | He has spent a lot of time in prison. | |
prize | /praɪz/ |
n.
|
giải thưởng | I won a prize in the raffle. | |
price | /praɪs/ |
n.
|
giá | House prices have been falling. | |
problem | /ˈprɒb.ləm/ |
n.
|
vấn đề | Our main problem is lack of cash. | |
pupil | /ˈpjuː.pəl/ |
n.
|
học sinh | His school has over 400 pupils. | |
queen | /kwiːn/ |
n.
|
nữ hoàng | How long did Queen Victoria reign? | |
question | /ˈkwes.tʃən/ |
n.
|
câu hỏi | The police asked me questions all day. | |
promise | /ˈprɒm.ɪs/ |
n.
v.
|
lời hứa | He promised faithfully to call me every week. |
Để nói về một số lượng giới hạn của một sự vật gì đó, chúng ta dùng từ nói đến một mẩu hoặc một đơn vị, đi với of trước danh từ không đếm được. Piece, bit là hai từ thông dụng nhất và thường nói đến một số lượng nhỏ.
Eg
A piece/bit of cake một mẩu bánh
Pupil và Student đều có nghĩa là học sinh. Nhưng Student còn có nghĩa là sinh viên trong khi Pupil thì không có nghĩa là sinh viên mà chỉ có nghĩa là học sinh. Thường theo người Việt hay dùng thì pupil là dùng cho học sinh trẻ nhỏ, còn student là cho học sinh trung học, sinh viên. Mỹ thì hay dùng schoolboys và schoolgirls cho học sinh và student cho cấp đại học và cao đẳng.
Eg
I'm a pupil at Nguyen Gia Thieu primary school. Mình là học sinh ở trường tiểu học Nguyễn Gia Thiều.
He's a high school student. Anh ấy là một học sinh trung học.
a và per Khi chúng ta đề cập đến hai sự đo lường khác nhau, chúng ta thường dùng a/an. Per thường được dùng trong văn viết trang trọng.
Eg
It costs two dollars a week. (...$2 per week.) Nó mất 2 đô la một tuần.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.