Bài 6
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
51 | out | /aʊt/ |
prep.
|
ra ngoài, khỏi, ngoài | |
52 | do | /duː/ |
v.
|
làm | |
53 | so | /səʊ/ |
conj.
|
vì vậy, cho nên | |
54 | can | /kæn/ |
modal v.
|
có thể | |
55 | what | /wɒt/ |
pron.
|
gì, cái gì | |
56 | up | /ʌp/ |
prep.
|
tới, ở vị trí cao hơn, lên trên (cái gì) | |
57 | said | /sed/ |
v.
|
nói | |
58 | about | /ə'baʊt/ |
prep.
|
về, liên quan đến (cái gì) | |
59 | other | /'ʌðə/ |
adj.
|
(cái, vật, người) khác | |
60 | into | /'ɪntʊ/ |
prep.
|
vào, vào trong |
52. Cách sử dụng động từ do:
- dùng cho các hoạt động hằng ngày. Ví dụ: do housework (làm việc nhà), do the ironing (là quần áo).
- được dùng với "what (cái gì), anything (bất kỳ cái gì, thứ gì),nothing (không có gì) và something (cái gì, thứ gì) ", để nói đến các hành động không xác định rõ hay chưa biết. Ví dụ: He is doing nothing at the moment (Hiện nay, anh ta không làm gì cả).
- một số mẫu câu phổ biến dùng do: do one's best (làm hết sức mình), do a favor (giúp đỡ), do business (kinh doanh)...
*Bên cạnh chức năng là một động từ, do còn là trợ động từ dùng ở thời hiện tại đơn. Ví dụ: I do not want to see her (Tôi không muốn gặp cô ta).
53. Một số mẫu câu phổ biến dùng với so:
- so that + Mệnh đề = in order that + Mệnh đề: nhằm, để, với mục đích
- so as to + V = in order to + V: nhằm, để, với mục đích
- so + adj/adv that + Mệnh đề: như thế nào đến nỗi mà
54. can: là động từ khuyết thiếu (hay động từ tình thái) dùng để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm gì. Theo sau "can" luôn là một động từ nguyên thể không có "to". Tham khảo thêm về động từ khuyết thiếu tại đây: Link
59. other: có thể dùng với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
OUT |
- out of work: thất nghiệp | He has been out of work for months. | ||
- go out: ra ngoài | Tom often goes out for a walk every evening. | |||
- out of order: hỏng, không hoạt động | This elevator is out of order. | |||
DO |
- do homework : làm bài tập về nhà | You should go upstairs and do your homework right now. | ||
- do you want: ông có muốn | Do you want me to pack all this stuff? | |||
SO |
- She had a car accident last week, so she couldn’t go to work. | |
- You should study harder so that you can pass the exam next month. | ||
CAN |
- Can you swim? | |
- Can you lend me your pen? | ||
WHAT |
- What is your name? | |
- What do you want to do in the future? | ||
UP |
- get up: thức dậy | What time do you get up every morning? | ||
- stand up: đứng dậy | Please stand up and do something. | |||
SAID |
- He said that they would get married next month. | |
- I cannot believe that she said that stuff. | ||
ABOUT |
- stories about a hero: các câu chuyện về một vị anh hùng | Children love stories about a hero. | ||
- about to leave: chuẩn bị rời đi | They are about to leave the country. | |||
OTHER |
- other students: những sinh viên khác | He is quite different from other students. | ||
- other choices: những chọn lựa khác | You should also consider other choices. | |||
INTO |
- look into: nhìn vào | If you look into this mirror, you will see how beautiful you are. | ||
- fall into: ngã vào | Be careful or you will fall into the lake. | |||
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.