Bài 3
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 3
by, they, not, but, from, had, are, or, this, she
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
21 | by | /baɪ/ |
prep.
|
gần, cạnh bằng cách, theo cách | |
22 | they | /ðeɪ/ |
pron.
|
họ | |
23 | not | /nɒt/ |
adv.
|
không | |
24 | but | /bʌt/ |
conj.
|
nhưng, nhưng mà | |
25 | from | /frɒm/ |
prep.
|
từ | |
26 | had | /hæd/ |
v.
|
có | |
27 | are | /aː/ |
v.
|
thì, là, ở... (ngôi ba số nhiều ở thì hiện tại của "be") | |
28 | or | /ɔː/ |
conj.
|
hoặc, hay là | |
29 | this | /ðɪs/ |
pron.
|
đây, này | |
30 | she | /∫ɪː/ |
pron.
|
Cô ấy, bà ấy, chị ấy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
22, 30. They, she: là hai đại từ nhân xưng ngôi thứ ba. "They" là ngôi số nhiều, động từ thời hiện tại chia số nhiều, "she" là ngôi số ít, động từ thì hiện tại chia số ít.
23. Not: Là một tiểu từ phủ định, mang nghĩa giống với "no" là không nhưng cách sử dụng của hai từ này là khác nhau. "No" là một tính từ luôn luôn đứng trước danh từ, còn "not" không đứng trước danh từ.
27. are: là động từ "to be" chia dạng số nhiều ở thì hiện tại đơn.
28. or: là một liên từ có thể dùng để nối hai từ, cụm từ hoặc câu mang nghĩa đối lập với nhau
29. this: là đại từ chỉ định, số nhiều là "these".
C/ Examples
BY |
- by the table: cạnh chiếc bàn | There is a vase of flowers by the window. | ||
- by the window: cạnh cửa sổ | The car was stolen by a man. | |||
- by a man: bởi một người đàn ông | ||||
THEY |
- They have lived in England for two years. | |
- When will they come back? | ||
NOT |
- not her: không phải cô ấy | What he wants is her wealth, not her. | ||
- not the money: không phải tiền | I need love, not the money. | |||
BUT |
- He said he would come but he didn't. | |
- He loves her but his parents do not support their marriage. | ||
FROM |
- from home to school: từ nhà tới trường | How far is it from your home to the school? | ||
- from English to Vietnamese: từ tiếng Anh sang tiếng Việt | Help me translate these documents from English to Vietnamese, please. | |||
HAD |
- She had her house repainted yesterday. | |
- Last night, he had an unexpected meeting. | ||
ARE |
- How are you today? | |
- These paintings are Picasso's. | ||
OR |
- red one or blue one: cái màu đỏ hay cái màu xanh | Do you like the red hat or the blue one? | ||
- coffee or tea: cà phê hay trà | Would you like coffee or tea? | |||
THIS |
- this computer: chiếc máy tính này | This computer belongs to Julie. | ||
- this room: căn phòng này | In this room, we keep all of our books. | |||
SHE |
- She is the youngest daughter in the family. | |
- She made this cake, didn't she? | ||
Lượt xem: 38
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.