Bài 148
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 148
pick, reality, differences, soft, traditional, mission, flat, looks, picked, weather
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1471 | pick | /pɪk/ |
v.
|
hái, nhặt | |
1472 | reality | /riˈæləti/ |
n.
|
thực tế | |
1473 | differences | /ˈdɪfrənsiz/ |
n.
|
những khác biệt | |
1474 | soft | /sɒft/ |
adj.
|
mềm mại | |
1475 | traditional | /trəˈdɪʃənl/ |
adj.
|
thuộc về truyền thống | |
1476 | mission | /ˈmɪʃn/ |
n.
|
nhiệm vụ | |
1477 | flat | /flæt/ |
adj.
|
bằng phẳng | |
1478 | looks | /lʊks/ |
v.
|
trông/có vẻ | |
1479 | picked | /pɪkt/ |
v.
|
đã nhặt, hái | |
1480 | weather | /ˈweðə/ |
n.
|
thời tiết |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1478. looks: động từ nguyên thể là "look". Động từ này có thể theo sau bởi một tính từ.
C/ Examples
PICK |
- pick up my children: đón con cái | Would you mind if I go home early today? I have to pick up my children at school. | ||
- pick up the grapes: hái nho | My grandmother often goes to the fields very early in the morning to pick up the grapes. | |||
REALITY |
- put into reality: biến thành hiện thực | He is trying his best to put his dream of becoming a doctor into reality. | ||
- face reality: đối diện thực tế | She refuses to face reality. | |||
DIFFERENCES |
Although there are many differences between my wife and I, we live happily together. | |
What are the differences between these two pictures? | ||
SOFT |
- soft feather pillows: những chiếc gối lông mềm | My mother has just bought us soft feather pillows. | ||
- soft silk: lụa mềm mại | My new dress is made from very soft silk. | |||
TRADITIONAL |
- traditional food: thức ăn truyền thống | Chung cake is a traditional food on Tet holiday in Vietnam. | ||
- traditional costume: trang phục truyền thống | Our traditional costume is called ao dai. | |||
MISSION |
- a trade mission: một nhiệm vụ thương mại | I was sent to China to carry out a trade mission. | ||
- an important and confidential mission: một nhiệm vụ tối mật và quan trọng | We have just been assigned an important and confidential mission. | |||
FLAT |
Do you live in a flat or a house? | |
She is looking for a house because her flat is too small for her growing family now. | ||
LOOKS |
She looks very beautiful in that dress. | |
It looks like it will rain. You should bring your raincoat. | ||
PICKED |
He picked up his favorite drink from the table. | |
These are flowers my mother picked from our garden. | ||
WEATHER |
What is the weather like today? | |
Despite the bad weather, they decided to go on a picnic. | ||
Lượt xem: 2.035
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.