Bài 62
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày'
Unit 62
remember, beyond, dead, shown, fine, religious, continue, ten, defense, getting
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
611 | remember | /rɪ'membə/ |
v.
|
nhớ | |
612 | beyond | /bɪ'jɒnd/ |
prep.
|
vượt qua phạm vi, giới hạn | |
613 | dead | /ded / |
adj.
|
chết | |
614 | shown | /ʃəʊn/ |
v.
|
chỉ, thể hiện | |
615 | fine | /faɪn/ |
adj.
|
tốt, ổn | |
616 | religious | /rɪ'lɪdʒəs/ |
adj.
|
thuộc về tôn giáo | |
617 | continue | /kən'tɪnjuː/ |
v.
|
tiếp tục | |
618 | ten | /ten/ |
no.
|
mười | |
619 | defense | /dɪ'fens/ |
n.
|
sự phòng thủ | |
620 | getting | /'getɪŋ / |
n.
|
nhận |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
611. rememeber to V: nhớ phải làm gì. Ví dụ: Remember to turn the lights off before leaving (Nhớ tắt đèn trước khi rời đi).
- remember Ving: nhớ đã làm gì. Ví dụ: I remember meeting her somewhere (Tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu đó).
614. shown: là phân từ hai của động từ "show". Động từ này là ngoại động từ, thường theo sau bằng một tân ngữ.
617. continue to V: tiếp tục làm gì.
619. defense: từ này còn có một cách viết phổ biến nữa là "defence".
C/ Examples
REMEMBER |
- I've talked to her in the past, but I can't remember her name. | |
- Did you remember to buy the flowers for her birthday? | ||
BEYOND |
- The village is beyond that mountain. | |
- His power is beyond our expectations. | ||
DEAD |
- I found a dead mouse in the trunk of the car. | |
- He was pronounced dead on the way to the hospital. | ||
SHOWN |
- This film has been shown on television. | |
- He has shown himself to be a gallant man. | ||
FINE |
- I was really tired last night, but today I'm fine. | |
- It will be fine and dry tomorrow. | ||
RELIGIOUS |
- He is a religious man. | |
- Many people have no religious belief. | ||
CONTINUE |
- I will continue to work as a freelance translator until I find another job. | |
- She wants to continue studying after she gets married. | ||
TEN |
- Count to ten then open your eyes! | |
- I want to buy ten bottles of mineral water. | ||
DEFENSE |
- I learn karate and judo as a method of self-defense. | |
- Government spending on defense forces can't be cut down, as it is very important to have a good army. | ||
GETTING |
- Hurry up! It is quickly getting dark. | |
- I saw her while getting on the bus. | ||
Lượt xem: 2.022
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.