Bài 142
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 142
membership, suggest, notice, connection, extreme, exchange, flow, spend, everybody, poems
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1411 | membership | /ˈmembəʃɪp/ |
n.
|
thành viên | |
1412 | suggest | /səˈdʒest/ |
v.
|
gợi ý | |
1413 | notice | /ˈnəʊtɪs/ |
n.
|
chú ý | |
1414 | connection | /kəˈnekʃn/ |
n.
|
sự liên quan, kết nối | |
1415 | extreme | /ɪkˈstriːm/ |
adj.
|
cực kỳ, cực đoan | |
1416 | exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
n.
|
trao đổi | |
1417 | flow | /fləʊ/ |
n.
|
dòng, dòng chảy | |
1418 | spend | /spend/ |
v.
|
dành, tiêu | |
1419 | everybody | /ˈevribɒdi/ |
pron.
|
mọi người | |
1420 | poems | /ˈpəʊəmz/ |
n.
|
những bài thơ |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1412. suggest V-ing: gợi ý làm gì.
1416. in exchange for st: trao đổi lấy cái gì.
exchange of st: sự trao đổi cái gì.
1418. spend time/money on/doing something: dành thời gian/tiền bạc cho/ làm cái gì.
1419. everybody: động từ đi với đại từ bất định này được chia ở số ít ở thời hiện tại.
C/ Examples
MEMBERSHIP |
I would like to extend my membership. | |
Who is eligible to apply for membership at this golf club? | ||
SUGGEST |
They suggest going fishing this weekend. | |
I suggest that we go to a Chinese restaurant for dinner. | ||
NOTICE |
- take notice of: chú ý tới | Don’t take any notice of what he said. | ||
- come to notice: biết | The problem wouldn’t have come to my notice if Susan hadn’t told me. | |||
CONNECTION |
The scientists say that there is some connection between this disease and alcohol. | |
I always have problems with my internet connection. | ||
EXTREME |
- extreme pressure: áp lực khủng khiếp | The workers had to work under extreme pressure in this factory for a long time. | ||
- extreme weather: thời tiết khắc nghiệt | His disease is caused by the recent extreme weather. | |||
EXCHANGE |
She gave him her iPhone in exchange for these documents. | |
They established this club in order to promote the exchange of ideas and information. | ||
FLOW |
- traffic flow: luồng giao thông/ hướng lưu thông giao thông | The government has widened a lot of roads to improve the traffic flow. | ||
- a flow of refugees: một dòng người di dân | There is an endless flow of refugees into this country. | |||
SPEND |
How much time do you often spend studying every day? | |
They are too busy to spend time with the children. | ||
EVERYBODY |
This competition is for everybody who has a passion for English. | |
His song touched everybody in the room. | ||
POEMS |
He has written over one hundred poems up to now. | |
Her poems have been favored by a number of readers. | ||
Lượt xem: 9
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.