Bài 143
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 143
campaign, win, forced, freeze, nine, eat, newspaper, please, escape, lives
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1421 | campaign | /kæmˈpeɪn/ |
n.
|
chiến dịch | |
1422 | win | /wɪn/ |
v.
|
thắng | |
1423 | forced | /fɔːst/ |
v.
|
ép buộc | |
1424 | freeze | /friːz/ |
v.
|
làm đông lạnh | |
1425 | nine | /naɪn/ |
no.
|
9, số 9 | |
1426 | eat | /iːt/ |
v.
|
ăn | |
1427 | newspaper | /ˈnjuːzpeɪpə/ |
n.
|
báo chí | |
1428 | please | /pliːz/ |
exclaim.
|
làm ơn | |
1429 | escape | /ɪˈskeɪp/ |
v.
|
trốn thoát, trốn khỏi | |
1430 | lives | /laɪvz/ |
n.
|
những mạng sống |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1423. forced: là động từ ở dạng quá khứ của từ 'force'. Ta có cấu trúc: force somebody to V - ép/bắt ai làm gì.
1428. please: Ta thường dùng 'please' khi yêu cầu điều gì đó hay là cách lịch sự để nói một lời đề nghị nào đó.
1430. lives: danh từ ở dạng số nhiều của 'life'
C/ Examples
CAMPAIGN |
- launch a campaign: phát động một chiến dịch | They are going to launch a campaign against gender discrimination in the workplace. | ||
- anti-smoking campaign: chiến dịch chống hút thuốc | The anti-smoking campaign received a lot of support from the public. | |||
WIN |
Although they tried their best, they couldn’t win the race. | |
She didn’t win the game, but she felt satisfied with her performance. | ||
FORCED |
He forced her to give him money. | |
The president was forced to resign after he admitted to using drugs. | ||
FREEZE |
This cold weather can freeze us to death. | |
Every time she opens the door, we all freeze. | ||
NINE |
- nine members: 9 thành viên | He was born in a big family of nine members. | ||
- nine prizes/ awards: chín giải thưởng | She has received nine awards during her singing career. | |||
EAT |
What do you often eat for breakfast? | |
I don’t want to eat anything now. I feel sick. | ||
NEWSPAPER |
My father is reading a newspaper at the moment. | |
Did you see the newspaper I put on the desk this morning? | ||
PLEASE |
Please call me when you get home. | |
Could you please give me one more cup? We have another friend coming. | ||
ESCAPE |
- escape from the prison: vượt ngục/trốn khỏi tù | He failed to escape from the prison despite his careful plan. | ||
- trying to escape: cố gắng trốn thoát | They were caught while trying to escape. | |||
LIVES |
His bravery helped save many lives during the storm. | |
The attack cost them hundreds of lives. | ||
Lượt xem: 13
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.