Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 139

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 139
advance, offered, agree, mechanic, upper, occasion, requirements, capacity, appears, travel

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
1381 advance /ədˈvæns/ n.
sự tiên tiến
1382 offered /ˈɔːfərd/ v.
đề nghị, mời
1383 agree /əˈɡriː/ v.
đồng ý
1384 mechanic /məˈkænɪk/ n.
thợ cơ khí
1385 upper /ˈʌpər/ adj.
trên, bên trên
1386 occasion /əˈkeɪʒn/ n.
dịp
1387 requirements /rɪˈkwaɪəmənts/ n.
những yêu cầu, đòi hỏi
1388 capacity /kəˈpæsəti/ n.
sức chứa, công suất
1389 appears /əˈpɪrz/ v.
dường như, có vẻ
1390 travel /ˈtrævl/ v.
đi du lịch, du ngoạn

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1383. agree to V: đồng ý làm gì.

agree with st: đồng ý với cái gì.


C/ Examples

ADVANCE
- advance in technology: sự tiên tiến về công nghệ   The advance in technology has improved our lives a lot recently.
- advance in medical science: sự tiên tiến về khoa học y tế   I believe with the advance in medical science, your son’s disease can be treated and he will soon recover.
OFFERED
They offered me the job but I refused because I don’t like the working environment there.
I feel very thankful because he offered me useful advice related to my career choices.
AGREE
Do you agree with what the monitor said during the break time?
I don’t think he will agree to go camping with us this weekend. He has a part-time job on Saturday and Sunday evenings.
MECHANIC
After graduating, my brother became a mechanic in my uncle’s garage.
Although the job as a mechanic doesn’t earn him much money, he loves it and never wants to change his job.
UPPER
- upper lip: môi trên   She always only puts lipstick on her upper lip.
- a pain in his upper jaw: đau hàm trên   He made an appointment with his doctor this afternoon because he has a pain in his upper jaw.
OCCASION
- On the occasion of: nhân dịp   On the occasion of Teacher’s Day, I wish you all the best.
- Happy occasion: dịp vui vẻ   Today we will go out for dinner to commemorate this happy occasion.
REQUIREMENT
- requirements for the job: những yêu cầu cho công việc   I think she is a great applicant. She meets all our requirements for the job.
- fulfill requirements: đáp ứng những yêu cầu   To be qualified for the scholarship, the applicant has to fulfill at least one of these requirements.
CAPACITY
- Seating capacity of: sức chứa người ngồi   We need a hall with a seating capacity of one thousand for the seminar.
- to be filled to capacity: đầy hết sức chứa/đầy ắp   The concert hall was filled to capacity.
APPEARS
She appears to have changed a lot after a few years.
It appears likely that the interest rate will fall by the end of the month.
TRAVEL
- Foreign travel: du lịch/công tác nước ngoài   We prefer men for this job because it involves a considerable amount of foreign travel.
- Travel industry: ngành du lịch   The travel industry has recently grown.

Lượt xem: 2.010 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 141

2.059 lượt xem

Bài 140

70 lượt xem

Bài 138

82 lượt xem

Bài 137

46 lượt xem

Bài 136

2.058 lượt xem

Bài 135

3 lượt xem

Bài 134

2.021 lượt xem

Bài 133

6 lượt xem

Bài 132

77 lượt xem

Bài 131

43 lượt xem

Bài 130

2.049 lượt xem

Bài 129

2.044 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top