Bài 154
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 154
stayed, worry, surprise, aside, photograph, removed, turning, Jr., pull, personnel
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1531 | stayed | /steɪd/ |
v.
|
ở | |
1532 | worry | /ˈwʌri/ |
v.
|
lo lắng | |
1533 | surprise | /səˈpraɪz/ |
n.
|
sự ngạc nhiên | |
1534 | aside | /əˈsaɪd/ |
adv.
|
bên cạnh | |
1535 | photograph | /ˈfəʊtəɡrɑːf/ |
n.
|
ảnh, tấm ảnh | |
1536 | removed | /rɪˈmuːvd/ |
v.
|
di dời, tháo bỏ | |
1537 | turning | /ˈtɜːnɪŋ/ |
v.
|
rẽ/ngoặt | |
1538 | Jr. | /ˈdʒuːniər/ |
n.
|
Jr (tên) | |
1539 | pull | /pʊl/ |
v.
|
kéo | |
1540 | personnel | /ˌpɜːrsəˈnel/ |
n.
|
nhân sự |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1531. stayed, removed: là các động từ có quy tắc được để ở dạng quá khứ phân từ, cấu tạo bằng cách "V+ed". Vì 'remove' kết thúc bằng 'e' nên chỉ cần thêm 'd'.
- stay: là nội động từ, không có tân ngữ theo sau.
1532. worry about st/ that + clause: lo lắng về cái gì/rằng...
1535. take a photograph of st: chụp ảnh cái gì.
1538. Jr. (Jnr) là cách viết tắt của "junior" - nhỏ/ trẻ: được dùng sau tên của người con trai có cùng tên với người bố để tránh nhầm lẫn (nhất là ở Mỹ).
C/ Examples
STAYED |
Last weekend, I stayed home and watched TV with my parents. | |
I really like the hotel where I stayed during my last vacation. | ||
WORRY |
Don’t worry! We will work out the problem soon. | |
Sometimes I worry that I will not pass the university entrance examination. | ||
SURPRISE |
What a nice surprise! | |
It comes as no surprise to me that he broke his promise again. | ||
ASIDE |
It’s dark in here. Could you please pull the curtain aside? | |
They asked everybody to stand aside and let the president pass. | ||
PHOTOGRAPH |
Can I take a photograph of your house? | |
She has a photograph of this star singer. | ||
REMOVED |
The machine is going to be removed from this room. | |
Someone removed his name from the guests’ list. | ||
TURNING |
Go straight ahead and watch out for traffic when you are turning right. | |
The prize marked a turning point in her singing career. | ||
JR. |
His name is Beckham Jr. | |
She named her baby Robert Jr. | ||
PULL |
I will really get angry if you pull my hair one more time. | |
Please pull the door to come in. | ||
PERSONNEL |
- personnel department: phòng nhân sự | She is working in the personnel department. | ||
- personnel manager: quản lý nhân sự | He has been the personnel manager for 3 years. | |||
Lượt xem: 2.063
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBài 204
50 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.