Bài 57
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 57
forces, everything, write, coming, effort, market, island, wall, purpose, basis
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc cách từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
561 | forces | /'fɔːrsɪz/ |
n.
|
lực lượng | |
562 | everything | /ˈevriθɪŋ/ |
pron.
|
mọi thứ | |
563 | write | /raɪt/ |
v.
|
viết | |
564 | coming | /ˈkʌmɪŋ/ |
adj.
|
sắp tới, đang tới | |
565 | effort | /ˈefət/ |
n.
|
nỗ lực | |
566 | market | /ˈmɑːrkɪt/ |
n.
|
chợ | |
567 | island | /ˈaɪlənd/ |
n.
|
đảo | |
568 | wall | /wɔːl/ |
n.
|
bức tường | |
569 | purpose | /ˈpɜːpəs/ |
n.
|
mục đích | |
570 | basis | /ˈbeɪsɪs/ |
n.
|
nền tảng, cơ sở |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
551. forces:chỉ có dạng số nhiều khi mang nghĩa là lực lượng (quân đội, cảnh sát...). Còn khi có nghĩa là sức mạnh, tầm ảnh hưởng... (nghĩa trừu tượng) thì không có dạng số nhiều.
544. coming: tính từ thành lập từ động từ "come", coming thuộc dạng tính từ chỉ đứng trước danh từ.
C/ Examples
FORCES |
- armed forces: lực lượng vũ trang |
- Every country has armed forces. |
||
- security forces: lực lượng an ninh | - The security forces are in fact an extremely important part of government. |
EVERYTHING |
- I do everything just for her. | |
- Money isn’t everything. |
WRITE |
- I have to write a report this weekend. | |
- Please write down your full name and address. |
COMING |
- I wish for greater success in the coming year. | |
- The entire collection will be on sale in the coming season? |
EFFORT |
- You should put more effort into your studies. | |
- He is working hard in an effort to get a promotion. |
MARKET |
- Her sister sells fruit in the market. | |
- My mother goes to the market every morning. |
ISLAND |
- Cat Ba is a beautiful island. | |
- Have you ever visited an island? |
WALL |
- There are many pictures on the wall. | |
- That wall should be painted green. |
PURPOSE |
- The purpose of this book is to provide clear instruction to the workers. | |
- A survey was carried out for the purpose of improving customers’ satisfaction. |
BASIS |
- The basis for a good marriage is trust. | |
- Hard-work is the basis of success. |
Lượt xem: 2.056
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.