Bài 56
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 56
rest, nations, heart, costs, record, picture, taking, couldn't, hours, deal
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
551 | rest | /rest/ |
v.
|
nghỉ ngơi | |
552 | nations | /'neɪʃəns/ |
n.
|
các quốc gia | |
553 | heart | /hɑːrt/ |
n.
|
trái tim | |
554 | costs | /kɒsts/ |
n.
v.
|
phí, tốn | |
555 | record | /ˈrekərd/ |
n.
|
kỉ lục | |
556 | picture | /ˈpɪktʃə/ |
n.
|
bức tranh | |
557 | taking | /'teɪkɪŋ/ |
v.
|
mang, đem... | |
558 | couldn't | /'kʊdənt/ |
modal v .
|
không thể | |
559 | hours | /aʊrz/ |
n.
|
nhiều giờ | |
560 | deal | /diːl/ |
v.
|
giải quyết, đối phó |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
552, 554, 559: nations, costs, hours là các dạng số nhiều của những danh từ không đếm được : nation, cost và hour.
551: rest còn vừa là danh từ mang nghĩa sự nghỉ ngơi.
545. moved: quá khứ của động từ có quy tắc (regular verb) "move"
555: record khi là động từ mang nghĩa: ghi âm. Ví dụ: He records secretly records their conversation. (Anh ta bí mật ghi lại cuộc nói chuyện giữa họ.)
557: taking - dạng chia ở thì hiện tại tiếp diễn của động từ "take"
558: couldn't - là dạng viết tắt ở thể phủ định của trợ động từ could: couldn't = could not
C/ Examples
REST |
- The doctor told me that I should rest for a week. | |
- Every 40 minutes, you should rest your eyes by looking away from the computer screen. | ||
NATIONS |
- The meeting has representatives from all the Asian nations. | |
- The new law has been implemented by many nations. | ||
HEART |
- break her heart: làm cô ấy đau khổ | It breaks her heart to see him again. | ||
- learn by heart: học thuộc lòng | You should learn by heart all these new words. | |||
COST |
- The cost of living in big cities is really high. | |
- It costs us more than it’s worth to invite speakers to our event. | ||
RECORD |
- to break a record: phá kỉ lục | It is not easy to break a world record. | ||
- to hold a record: giữ kỉ lục | He continues to hold the world record in chess. | |||
PICTURE |
- I have a picture of that old building. | |
- I hate having my picture taken. | ||
TAKING |
- All the students are taking notes carefully. | |
- I am taking my mother to the dentist. | ||
COULDN'T |
- I couldn't finish the test yesterday. | |
- She was so surprised that she couldn’t say anything. | ||
HOURS |
- He used to wait for her for many hours. | |
- The teacher patiently explained the subject to us for over 2 hours. | ||
DEAL |
- I don’t know how to deal with the current problem. | |
- That is a really difficult matter to deal with. | ||
D/ Exercises
1. Quiz
loading...
2. Luyện tập nhớ từ và phát âm
Game luyện tập từ vựng
Các bạn sẽ nghe và nhìn thấy 1 từ - sau đó bạn phải gõ lại từ đó. Hãy Click vào nút Start phía dưới để bắt đầu:
Trò chơi luyện tập
Bạn hãy gõ các âm để tạo nên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới để bắt đầu
Lượt xem: 2.052
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.