Bài 63
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 63
central, beginning, instead, river, received, doing, employ, trade, terms, trying
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
621 | central | /'sentrəl/ |
adj.
|
trung tâm, giữa | |
622 | beginning | /bɪ'ɡɪnɪŋ/ |
n.
|
bắt đầu, mở đầu | |
623 | instead | /ɪn'sted/ |
adv.
|
thay cho, thay vì | |
624 | river | /'rɪvə/ |
n.
|
con sông | |
625 | received | /rɪ'siːvd/ |
v.
|
nhận | |
626 | doing | /'duːɪŋ/ |
v.
|
làm | |
627 | employ | /ɪm'plɔɪ/ |
v.
|
thuê | |
628 | trade | /treɪd/ |
n.
|
thương mại, mậu dịch | |
629 | terms | /tɜːmz / |
n.
|
điều khoản | |
630 | trying | /'traɪɪŋ/ |
v.
|
cố gắng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
622. at the beginning of something: mở đầu của cái gì. Ví dụ: We are going to Japan at the beginning of summer. (Đầu mùa hè chúng tôi sẽ đi Nhật)
623. instead of something/doing something: thay vì cái gì/làm điều gì. Ví dụ: Instead of coming to see me, he left me a letter. (Thay vì tới gặp tôi, anh ta để lại một lá thư cho tôi)
629. in terms of something: xét về mặt/lĩnh vực gì. Ví dụ: This contract cannot be signed in terms of the company's profits. (Xét về mặt lợi nhuận của công ty thì hợp đồng này không thể ký được)
630. trying: là dạng phân từ I của động từ "try". Ta có cấu trúc với động từ này là try to do something: cố gắng làm gì.
C/ Examples
CENTRAL |
- To be in a central location for work always has many advantages. | |
- The central building belongs to MRR corporations. | ||
BEGINNING |
- He used to be enthusiastic at the beginning of the project. | |
- From beginning to end,she only said 2 words on their first date. | ||
INSTEAD |
- Instead of trying hard to pass the test, he quit. | |
- The manager is busy, so I came instead. | ||
RIVER |
- There is a small river behind this mountain. | |
- There are plenty of romantic cafes and shops along the river side. | ||
RECEIVED |
- Have you received the fax yet? | |
- I received a present from Japan yesterday. | ||
DOING |
- John is doing his homework. | |
- What are you doing here? | ||
EMPLOY |
- Companies tend to employ younger workers these days. | |
- How many workers does your company employ? | ||
TRADE |
- Retail trade was less successful this year. | |
- She worked in the tourist trade for several years. | ||
TERMS |
- Under the terms of our contract, you must finish the project before next month. | |
- In terms of quality, this menu is much better than the previous one. | ||
TRYING |
- I am trying to get the contract for the house signed. | |
- He is trying to give up smoking. | ||
Lượt xem: 2.039
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 68
2.015 lượt xemBài 67
2.043 lượt xemBài 66
54 lượt xemBài 64
2.048 lượt xemBài 62
2.022 lượt xemBài 61
2.009 lượt xemBài 150
2.058 lượt xemBài 149
8 lượt xemBài 148
2.035 lượt xemBài 147
2.036 lượt xemBài 146
2.060 lượt xemBài 145
6 lượt xemBài144
2.037 lượt xemBài 143
13 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.