Bài 68
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 68
types, ball, heat, clothe, lived, distance, parent, letters, returned, forward
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
671 | types | /taɪps/ |
n.
|
kiểu, loại | |
672 | ball | /bɔːl/ |
n.
|
quả bóng | |
673 | heat | /hiːt/ |
n.
|
hơi nóng, nhiệt | |
674 | clothe | /kləʊð/ |
v.
|
mặc | |
675 | lived | /lɪvd/ |
v.
|
sống, ở | |
676 | distance | /'dɪstəns/ |
n.
|
khoảng cách | |
677 | parent | /'peərənt/ |
n.
|
bố/mẹ | |
678 | letters | /'letəz/ |
n.
|
những lá thư | |
679 | returned | /rɪ'tɜːnd/ |
v.
|
quay lại, trở lại | |
680 | forward | /'fɔːwəd/ |
adv.
|
trước, phía trước |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
671. types of something: kiểu loại gì.
679. returned: là quá khứ của động từ "to return". Ta có: "return from somewhere" (trở về từ đâu).
C/ Examples
TYPES |
- types of books: loại sách | How many types of books are there in this library? | ||
- types of people: loại người | You should treat different types of people in different ways. | |||
BALL |
- Is this your ball? | |
- My cat likes playing with this tennis ball. | ||
HEAT |
- It’s very cold in this room. Could you please turn up the heat? | |
- I cannot stand the heat of the sun in the summer. | ||
CLOTHE |
- She has to clothe her children every morning. | |
- They intend to clothe themselves in the latest fashions to the party. | ||
LIVED |
- He lived here 10 years ago. | |
- How long have they lived in this city? | ||
DISTANCE |
- They still keep in touch with each other despite the long distance. | |
- What is the distance between New York City and Florida? | ||
PARENT |
- single parent: bố/mẹ đơn thân | She is a single parent. | ||
- a good parent: bố/mẹ tốt | It’s not easy to be a good parent. | |||
LETTERS |
- I put your letters on the desk. | |
- It’s illegal to read others’ letters without their permission. | ||
RETURNED |
- I returned the books to the library yesterday. | |
- When he returned from work, he found that the house had been broken into. | ||
FORWARD |
- look forward: nhìn về phía trước | We should look forward and try to expand our business. | ||
- step forward: bước về phía trước | He stepped forward and kissed her. | |||
Lượt xem: 2.015
Ngày tạo:
Bài học khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.