- Từ điển Anh - Việt
Abrade
Nghe phát âmMục lục |
/ə'breid/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm trầy (da); cọ xơ ra
(kỹ thuật) mài mòn
Hình thái từ
Chuyên ngành
Y học
hớt (da, vỏ ngoài)
Kỹ thuật chung
đánh bóng
làm mòn
mài
mài bóng
mài mòn
mòn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- chafe , erode , grate , rub , rub off , scuff , triturate , wear , wear down , excoriate , fret , gall , irritate , anger , annoy , corrode , eat , file , fray , graze , grind , rasp , revile , ruffle , scrape , scratch , skin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Abrade particle
hạt bị mài mòn, -
Abraded
, -
Abraded glass
kính mài mòn, kính mài mờ, kính bị trầy, -
Abraded yarn
sợi bị mài mòn, -
Abrader
mài [vật liệu mài], -
Abrading
/ ə'breidiŋ /, sự mài mòn, -
Abrading medium
môi trường mài, -
Abraham’s cones
khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông, -
Abram's law
định luật abram, -
Abrams fineness modulus
mô-đun độ hạt của abrams, -
Abranchial
/ ə'bræɳkiəl /, tính từ, (động vật học) không mang, -
Abranchiate
/ ə'bræɳkiit /, như abranchial, nhu abranchial, -
Abrase
/ ə'breis /, ngoại động từ, cắt mất, hình thái từ: đánh bóng, mài mòn, -
Abrased
, -
Abrased glass
kính được mài nhẵn, -
Abrasijet
/ ,æb'reisijet /, tia bào mòn, vòi khoan xói, -
Abrasio
sự hớt, sự mài, sự mòn, -
Abrasio dentium
sự mòn răng, -
Abrasion
/ ə'breiʒn /, Danh từ: sự làm trầy da; sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da, (địa lý,địa chất),... -
Abrasion-proof
/ ə'breiʒn-pru:f /, chịu mài mòn, chịu mòn, chống mài mòn, chống mòn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.