Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Grate

Nghe phát âm

Mục lục

/greit/

Thông dụng

Danh từ

Vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi
(ngành mỏ) lưới sàng quặng

Ngoại động từ

Đặt vỉ lò, đặt ghi lò

Ngoại động từ

Mài, xát (thành bột); nạo
to grate a potato
nạo một củ khoai
Nghiến kèn kẹt (răng)
to grate one's teeth
nghiến răng kèn kẹt

Nội động từ

Kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt
to grate on (upon) sb's ears
làm inh tai nhức óc, làm chói tai
to grate upon one's nerves
chọc tức, làm điên tiết lên


Chuyên ngành

Toán & tin

(kỹ thuật ) mạng, lưới, cách từ

Cơ khí & công trình

ghi lò (lưới)

Kỹ thuật chung

cái sàng (than)
lò sưởi
fixed grate
lò sưởi cố định
lưới
ash grate
lưới sàng tro
boiler grate
lưới lò hơi
cover grate
lưới phủ
floor grate
lưới trần
grate tamper
thiết bị đầm kiểu lưới
ice grate
lưới [cửa] bunke đá
ice grate
lưới bunke (nước) đá
immovable grate
lưới (thông gió) bất động
light diffusing grate
lưới hắt sáng
light diffusing grate
lưới khuếch tán tia sáng
movable grate
lưới di động
step grate
lưới bậc
tubular grate
lưới ống thép
window grate
lưới cửa sổ
lưỡi
ash grate
lưới sàng tro
boiler grate
lưới lò hơi
cover grate
lưới phủ
floor grate
lưới trần
grate tamper
thiết bị đầm kiểu lưới
ice grate
lưới [cửa] bunke đá
ice grate
lưới bunke (nước) đá
immovable grate
lưới (thông gió) bất động
light diffusing grate
lưới hắt sáng
light diffusing grate
lưới khuếch tán tia sáng
movable grate
lưới di động
step grate
lưới bậc
tubular grate
lưới ống thép
window grate
lưới cửa sổ
lưới lò
boiler grate
lưới lò hơi
ghi lò
mạng
ma sát
sạn
vỉ lò, ghi lò

Giải thích EN: 1. a framework of parallel or crossed bars.a framework of parallel or crossed bars.2. the section of a furnace composed of fire bars or bricks that serves as a base for the fuel.the section of a furnace composed of fire bars or bricks that serves as a base for the fuel.

Giải thích VN: 1. khung có các thanh đặt song song hoặc chéo nhau. 2. phần có các thanh ghi lò hoặc gạch để làm giàn đỡ nhiên liệu trong các lò.

Kinh tế

đặt vỉ lò
vỉ lò

Địa chất

lưới sàng, ghi lò, mặt sàng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
abrade , bark , bray , file , fray , gall , mince , pound , pulverize , rasp , raze , rub , scrape , scratch , scuff , skin , triturate , aggravate , annoy , burn , chafe , exasperate , fret , get on one’s nerves , irk , nettle , peeve , pique , provoke , rankle , rile , rub the wrong way * , vex , shred

Từ trái nghĩa

verb
make happy , please

Xem thêm các từ khác

  • Grate-bar

    Danh từ: (kỹ thuật) ghi lò,
  • Grate area

    diện tích ghi lò,
  • Grate ball mill

    Địa chất: máy nghiền bi có lưới sàng kèm theo,
  • Grate bar

    thanh ghi, Địa chất: ghi lò, vỉ lò, ghi sàng,
  • Grate bar support

    dầm ghi lò,
  • Grate bars

    ghi lò, vỉ lò,
  • Grate firing

    sự đốt trên ghi lò,
  • Grate mechanism

    cơ cấu ghi lò, cơ cấu sàng,
  • Grate mill

    máy xay lúa, Địa chất: máy nghiền bi có lưới sàng kèm theo,
  • Grate surface

    mặt lưới chắn, mặt song chắn,
  • Grate tamper

    thiết bị đầm kiểu lưới,
  • Grated cheese

    fomat cứng,
  • Grated pineapple

    dứa nghiền,
  • Grateful

    / ´greitful /, Tính từ: biết ơn, dễ chịu, khoan khoái, Từ đồng nghĩa:...
  • Gratefully

    / ´greitfuli /, phó từ, với vẻ biết ơn, bằng thái độ biết ơn,
  • Gratefulness

    / ´greitfulnis /, Danh từ: sự biết ơn, sự dễ chịu, sự khoan khoái, Từ...
  • Grater

    / ´greitə /, Danh từ: bàn xát; bàn mài, cái nạo, cái giũa, Cơ - Điện tử:...
  • Graticule

    / ´græti¸kju:l /, Danh từ: lưới, Ô vạch (trong dụng cụ quang học), Điện...
  • Gratification

    / ,grætifi'keiʃn /, Danh từ: sự ban thưởng, sự hài lòng, sự vừa lòng, tiền thù lao, tiền hối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top