- Từ điển Anh - Việt
Ado
Nghe phát âmMục lục |
/ə´du:/
Thông dụng
Danh từ
Việc làm, công việc
Sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức
Sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bother , confusion , excitement , flurry , hubbub , to-do * , travail , trouble , turmoil , agitation , brouhaha , bustle , coil , commotion , difficulty , disturbance , fanfare , flourish , fuss , hassle , hullabaloo , imbroglio , pother , racket , ruckus , stir , storm , tizzy , to-do , turbulence , unrest
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Adoananint form
dạng liên hợp, -
Adobe
/ ə´doub /, Danh từ: gạch sống (phơi nắng, không nung), Xây dựng:... -
Adobe block
khối gạch sống, -
Adobe brick
gạch phơi khô ngoài trời, đất nện, gạch không nung, gạch mộc, -
Adobe clay
sét xốp, đất sét gầy, -
Adobe construction
công trình bằng gạch mộc, -
Adobe flooring
sàn đất sét nện, -
Adobe soil
đất sét bồi, -
Adobe type manager (ATM)
quản lý viên ấn mẫu gạch sống, -
Adolescaria
Danh từ: ( động từ) ấu trùng kết kén, -
Adolescence
/ ˌædlˈɛsəns /, như adolescency, Danh từ: thời thanh niên, Từ đồng nghĩa:... -
Adolescency
như adolescence, -
Adolescene
tuổi thanh niên, -
Adolescent
/ ,ædou'lesns /, Tính từ: Đang tuổi thanh niên, trẻ, Danh từ: người... -
Adolescent insanity
loạn tâm thần tuổi thanh xuân, -
Adolescent river
sông mới phát triển, sông trẻ, -
Adolescentinsanity
loạn tâm thần tuổithanh xuân, -
Adonin
adonin, -
Adonis
/ ə´dounis /, Danh từ: (thần thoại,thần học) a-đô-nít (người yêu của thần vệ nữ), người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.